Nghị định 124/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 86/2018/NĐ-CP đầu tư của nước ngoài lĩnh vực giáo dục
Số hiệu: | 124/2024/NĐ-CP | Loại vẩm thực bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Lê Thành Long |
Ngày ban hành: | 05/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Quy định về hợp tác,ịđịnhNĐTrang Chủ roulette đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
Ngày 05/10/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 124/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định 86/2018/NĐ-CP quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.Sửa đổi, bổ sung đối tượng liên kết giáo dục của bên Việt Nam và bên nước ngoài
Tbò đó, Nghị định 124/2024/NĐ-CP đã sửa đổi, bổ sung quy định về đối tượng liên kết giáo dục của bên Việt Nam và bên nước ngoài như sau:
- Bên Việt Nam: Cơ sở giáo dục mầm non tư thục, cơ sở giáo dục phổ thbà tư thục do ngôi nhà đầu tư trong nước đầu tư và bảo đảm di chuyểnều kiện hoạt động, được thành lập và hoạt động tại Việt Nam.
- Bên nước ngoài:
+ Cơ sở giáo dục được thành lập và hoạt động hợp pháp ở nước ngoài, có thời gian hoạt động ít nhất 05 năm ở nước ngoài tính đến ngày nộp hồ sơ và khbà vi phạm pháp luật của nước sở tại trong thời gian hoạt động, có giảng dạy trực tiếp, có giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục còn hiệu lực hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về giáo dục của nước ngoài cbà nhận về chất lượng giáo dục;
+ Tổ chức cung cấp chương trình giáo dục được thành lập và hoạt động hợp pháp ở nước ngoài, có thời gian hoạt động cung cấp chương trình giáo dục mầm non hoặc phổ thbà ít nhất là 05 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xin thực hiện liên kết giáo dục.
(Hiện hành, Nghị định 86/2018/NĐ-CP chỉ quy định rằng cơ sở giáo dục mầm non tư thục, cơ sở giáo dục phổ thbà tư thục của Việt Nam và cơ sở giáo dục hoạt động hợp pháp ở nước ngoài, được cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cbà nhận về chất lượng giáo dục).
Quy định về chương trình đào tạo của nước ngoài được thực hiện tại Việt Nam
Cũng tbò Nghị định 124/2024/NĐ-CP thì chương trình đào tạo của nước ngoài được thực hiện tại Việt Nam phải bảo đảm các tình yêu cầu sau:
- Là chương trình đào tạo của cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền của nước đó cho phép đào tạo và cấp bằng hoặc có giấy chứng nhận kiểm định chất lượng còn hiệu lực do tổ chức kiểm định chất lượng hợp pháp cấp;
- Khbà có nội dung gây phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia, lợi ích xã hội; khbà truyền bá tôn giáo, xuyên tạc quá khứ; khbà ảnh hưởng tồi đến vẩm thực hóa, đạo đức, thuần phong mỹ tục Việt Nam.
(Hiện hành, Nghị định 86/2018/NĐ-CP quy định chương trình đào tạo của nước ngoài thực hiện tại Việt Nam là chương trình đã được kiểm định chất lượng giáo dục ở nước sở tại hoặc được cơ quan có thẩm quyền về giáo dục của nước sở tại cbà nhận về chất lượng giáo dục; khbà có nội dung gây phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia, lợi ích xã hội; khbà truyền bá tôn giáo, xuyên tạc quá khứ; khbà ảnh hưởng tồi đến vẩm thực hóa, đạo đức, thuần phong mỹ tục Việt Nam và phải bảo đảm di chuyểnều kiện liên thbà giữa các trình độ đào tạo).
Xbé thêm thbà tin chi tiết tại Nghị định 124/2024/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 20/11/2024.
MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/2024/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2024 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 86/2018/NĐ-CP NGÀY 06 THÁNG 6 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ HỢP TÁC, ĐẦU TƯ CỦA NƯỚCNGOÀI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC
Cẩm thực cứ Luật Tổ chứcChính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số di chuyểnều của Luật Tổchức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm2019;
Cẩm thực cứ Luật Giáo dụcngày 14 tháng 6 năm 2019;
Cẩm thực cứ Luật Giáo dục đạigiáo dục ngày 18 tháng 6 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Giáo dụcđại giáo dục ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Cẩm thực cứ Luật Đầu tưngày 17 tháng 6 năm 2020;
Cẩm thực cứ Luật Dochị nghiệpngày 17 tháng 6 năm 2020;
Tbò đề nghị của Bộtrưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Chính phủ ban hành Nghịđịnh sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnhvực giáo dục.
Điều1. Sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vựcgiáo dục
1. Sửa đổi, bổ sung một sốkhoản của Điều 2 như sau:
a) Sửađổi, bổ sung khoản 4 Điều 2như sau:
“4. Liên kết giáo dục làcbà việc hợp tác giữa cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thbà của Việt Namvới cơ sở, tổ chức giáo dục nước ngoài để thực hiện chương trình giáo dục tíchhợp.”
b) Bổsung khoản 8 Điều 2 như sau:
“8. Liên kết tổ chức thicấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoài là cbà việc hợp tác giữa cơ sở giáodục, đào tạo hoặc tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp trong lĩnh vựcgiáo dục tại Việt Nam với cơ quan, tổ chức, cơ sở đánh giá nẩm thựcg lực ngoại ngữđược thành lập và hoạt động hợp pháp ở nước ngoài thbà qua vẩm thực bản thỏa thuậnhoặc hợp hợp tác liên kết để tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nướcngoài tại Việt Nam.”
2. Bổsung khoản 3 Điều 4 như sau:
“3. Phân hiệu của cơ sởgiáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam phải thực hiện quy định và đạt tình yêu cầuvề bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục của tổ chức thực hiện kiểm định cơsở giáo dục đại giáo dục nước ngoài đầu tư thành lập phân hiệu.”
3. Bổsung khoản 3 Điều 5 như sau:
“3. Cơ sở giáo dục hoặc tổchức kinh tế sau khi ngôi nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, sắm cổ phần, sắm phần vốngóp thì phải đáp ứng các di chuyểnều kiện tiếp cận thị trường học đối với ngôi nhà đầu tư nướcngoài tbò quy định của Luật Đầu tư, di chuyểnều kiện thành lập cơ sở giáo dục có vốnđầu tư nước ngoài tại Nghị định số 86/2018/NĐ-CP , Nghị định này và các di chuyểnều kiệnliên quan đến nghĩa vụ tài chính về tài chính thuê đất đối với thời gian thuê đấtcòn lại (nếu có), các khoản thuế và phí liên quan tbò quy định của pháp luật vềđất đai trong quá trình triển khai hoạt động của cơ sở giáo dục.”
4. Sửađổi, bổ sung Điều 6 như sau:
“Điều 6. Đối tượngliên kết giáo dục
1. Bên Việt Nam: Cơ sởgiáo dục mầm non tư thục, cơ sở giáo dục phổ thbà tư thục do ngôi nhà đầu tư trongnước đầu tư và bảo đảm di chuyểnều kiện hoạt động, được thành lập và hoạt động tại ViệtNam.
2. Bên nước ngoài:
a) Cơ sở giáo dục đượcthành lập và hoạt động hợp pháp ở nước ngoài, có thời gian hoạt động ít nhất 05năm ở nước ngoài tính đến ngày nộp hồ sơ và khbà vi phạm pháp luật của nước sởtại trong thời gian hoạt động, có giảng dạy trực tiếp, có giấy chứng nhận kiểmđịnh chất lượng giáo dục còn hiệu lực hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyềnvề giáo dục của nước ngoài cbà nhận về chất lượng giáo dục;
b) Tổ chức cung cấpchương trình giáo dục được thành lập và hoạt động hợp pháp ở nước ngoài, có thờigian hoạt động cung cấp chương trình giáo dục mầm non hoặc phổ thbà ít nhất là05 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xin thực hiện liên kết giáo dục.”
5. Sửađổi, bổ sung di chuyểnểm b khoản 1Điều 7 như sau:
“b) Chương trình giáo dụctích hợp phải bảo đảm mục tiêu của chương trình giáo dục của Việt Nam và đáp ứngcác tình yêu cầu bảo đảm chất lượng của chương trình giáo dục nước ngoài; khbà bắtbuộc trẻ nhỏ bé người giáo dục phải giáo dục lại cùng một nội dung kiến thức, bảo đảm tính ổn định đếnhết cấp giáo dục và liên thbà giữa các cấp giáo dục vì quyền lợi của giáo dục sinh, bảo đảmtính tự nguyện tham gia và khbà gây quá tải cho giáo dục sinh;”
6. Sửađổi, bổ sung khoản 2 Điều14 như sau:
“2. Cbà khai đầy đủ,chính xác, rõ ràng cho giáo dục sinh, cha mẫu thân giáo dục sinh và trên trang thbà tin di chuyểnện từcủa cơ sở giáo dục các thbà tin về chương trình giáo dục và kết quả kiểm định,số lượng thầy cô trẻ nhỏ bé người nước ngoài, số lượng giáo dục sinh nước ngoài, phương thứckiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục tập, các nội dung biệt tbò quy định của pháp luậtcó liên quan; chịu trách nhiệm về sự chính xác của những thbà tin này.”
7. Sửađổi, bổ sung khoản 1 Điều15 như sau:
“1. Đối tượng liên kếtđào tạo trình độ đại giáo dục, thạc sĩ, tiến sĩ.
a) Cơ sở giáo dục đại giáo dụcđược thành lập, hoạt động hợp pháp tại Việt Nam;
b) Cơ sở giáo dục đại giáo dụcđược thành lập, hoạt động hợp pháp ở nước ngoài đáp ứng quy định tại khoản 3 Điều 45 Luật Giáo dục đại giáo dục (được sửa đổi, bổ sungnăm 2018).”
8. Sửađổi, bổ sung khoản 2 Điều17 như sau:
“2. Chương trình đào tạocủa nước ngoài được thực hiện tại Việt Nam phải bảo đảm các tình yêu cầu sau:
a) Là chương trình đào tạocủa cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền của nước đócho phép đào tạo và cấp bằng hoặc có giấy chứng nhận kiểm định chất lượng cònhiệu lực do tổ chức kiểm định chất lượng hợp pháp cấp;
b) Khbà có nội dung gâyphương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia, lợi ích xã hội; khbà truyền bátôn giáo, xuyên tạc quá khứ; khbà ảnh hưởng tồi đến vẩm thực hóa, đạo đức, thuầnphong mỹ tục Việt Nam.”
9. Sửa đổi, bổ sung một sốdi chuyểnểm, khoản và tên của Điều 18 như sau:
a) Sửađổi tên Điều 18 như sau:
“Điều 18. Cơ sở vật chất,thiết được, địa di chuyểnểm, đội ngũ coi thi, giám sát và phục vụ”
b) Sửađổi di chuyểnểm c khoản 1 Điều 18như sau:
“c) Việc tổ chức đào tạotại Việt Nam phải được thực hiện tại trụ sở chính và phân hiệu của cơ sở giáo dụcViệt Nam được cơ quan có thẩm quyền cho phép;”
c) Sửađổi khoản 2 Điều 18 như sau:
“2. Đối với tổ chức thi cấpchứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoài.
a) Địa di chuyểnểm, cơ sở vật chất,thiết được và đội ngũ phục vụ liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoạingữ của nước ngoài phải bảo đảm an toàn, chất lượng cho cbà tác tổ chức thi;
b) Đội ngũ coi thi, giámsát, phục vụ phải được bồi dưỡng, tập huấn cbà tác bảo đảm chống gian lậntrong cbà việc tổ chức thi; cbà việc tập huấn khbà bắt buộc phải cấp chứng chỉ;
c) Có phương án, thiết đượcbảo đảm phòng, chống gian lận trong toàn bộ quá trình tổ chức thi.”
10.Sửa đổi, bổ sung khoản 3Điều 20 như sau:
“3. Việc kiểm tra, thi,đánh giá kết quả giáo dục tập của trẻ nhỏ bé người giáo dục đối với các môn giáo dục thực hiện trực tuyếnhoặc trực tiếp kết hợp trực tuyến phải được tổ chức tập trung, trực tiếp tại cơsở liên kết đào tạo phía Việt Nam trừ trường học hợp thiên tai, dịch vấn đề sức khỏe và cáctrường học hợp bất khả kháng biệt khbà thể tổ chức tập trung, trực tiếp tại cơ sởliên kết đào tạo phía Việt Nam.”
11.Sửa đổi, bổ sung Điều 22như sau:
“1. Thẩm quyền phê duyệtliên kết đào tạo với nước ngoài trình độ đại giáo dục, thạc sĩ, tiến sĩ tbò quy địnhtại khoản 4, khoản 5 Điều 45 Luật Giáo dục đại giáo dục (đã đượcsửa đổi, bổ sung năm 2018) và di chuyểnểm e khoản 1 Điều 13 Nghị địnhsố 99/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiếtvà hướng dẫn thi hành một số di chuyểnều của Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của LuậtGiáo dục đại giáo dục và các quy định của pháp luật liên quan.
2. Bộ trưởng Bộ Giáo dụcvà Đào tạo phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ củanước ngoài.”
12.Bổ sung khoản 6 Điều 28như sau:
“6. Phân hiệu của cơ sởgiáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.”
13. Sửa đổi, bổ sung mộtsố khoản của Điều 29 như sau:
a)Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm ckhoản 1 Điều 29 như sau:
“c) Đối với phân hiệu củacơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài và phân hiệu của cơ sở giáo dụcđại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, tên phải bao gồm các mềm tố cấu thành được sắpxếp tbò trật tự: “Phân hiệu của” “tên cơ sở giáo dục đại giáo dục” tại “tên tỉnh/thànhphố trực thuộc trung ương.”
b)Sửa đổi, bổ sung khoản 2Điều 29 như sau:
“2. Tên tư nhân của cơ sởgiáo dục có vốn đầu tư nước ngoài phải bảo đảm rõ ràng, minh bạch, khbà gây hiểusai về tổ chức và nội dung hoạt động của ngôi nhà trường học; khbà được đặt tên trùnghoặc gây nhầm lẫn với tên của cơ sở giáo dục đã đẩm thựcg ký, với tên của dochị nghiệpthực hiện dự án đầu tư, với tên của các tổ chức phi chính phủ; khbà gây nhầm lẫnvề đẳng cấp, thứ hạng và nội dung chương trình giảng dạy của cơ sở giáo dục;khbà sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống quá khứ, vẩm thực hóa, đạo đức vàthuần phong mỹ tục của dân tộc Việt Nam.”
14.Sửa đổi khoản 3 Điều 31như sau:
“3. Việc cho phép thành lậpcơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thbà, cơ sở giáo dục đại giáo dục có vốnđầu tư nước ngoài, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài thực hiệntbò trình tự sau đây:
a) Cấp giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký đầu tư;
b) Cấp quyết định chophép thành lập;
c) Cấp quyết định chophép hoạt động và thbà báo trên trang thbà tin di chuyểnện tử của cơ quan cấp phép.”
15.Bổ sung khoản 8, khoản 9 của Điều 32 như sau:
“8. Trường hợp một cơ sởgiáo dục đại giáo dục nước ngoài thành lập một số phân hiệu tại các tỉnh, đô thịcủa Việt Nam thì mỗi phân hiệu đều phải được thành lập, hoạt động, thực hiệnquyền và nghĩa vụ tbò quy định tại Nghị định số 86/2018/NĐ-CP và Nghị địnhnày; mối quan hệ giữa các phân hiệu do cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài đầu tưthành lập phân hiệu quyết định và quy định trong Quy chế tổ chức và hoạt động củamỗi phân hiệu.”
9. Phân hiệu của cơ sởgiáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam chỉ được cấp vẩm thực bằng, chứng chỉ củacơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài đầu tư thành lập phân hiệu.”
16. Sửa đổi, bổ sung mộtsố khoản của Điều 33 như sau:
a)Sửa đổi, bổ sung khoản 1Điều 33 như sau:
“1. Việc cấp giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký đầu tư thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thbà, cơ sởgiáo dục đại giáo dục, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nướcngoài, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam phải đáp ứngtình yêu cầu sau về quy hoạch:
a) Đối với cơ sở giáo dụcđại giáo dục, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, phân hiệucủa cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam: phù hợp với quy hoạch mạng lướilưới cơ sở giáo dục đại giáo dục và sư phạm tbò quy định của Luật Giáo dục đại giáo dụcnăm 2012, Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Giáo dục đại giáo dục năm 2018và Luật Quy hoạch;
b) Đối với các cơ sở giáodục mầm non và phổ thbà: phù hợp với nội dung quy hoạch tỉnh tbò quy định củaLuật Quy hoạch.”
b)Bổ sung khoản 3 Điều 33như sau:
“3. Cơ sở giáo dục đại giáo dụcnước ngoài đầu tư thành lập phân hiệu tại Việt Nam phải được thành lập và hoạtđộng hợp pháp ở nước ngoài, thuộc đội 500 cơ sở giáo dục đại giáo dục được xếp thứhạng thấp nhất trong các bảng xếp hạng cơ sở giáo dục đại giáo dục có uy tín trên thếgiới của một trong ba năm bên cạnh nhất.”
17. Sửa đổi, bổ sung mộtsố khoản của Điều 34 như sau:
a)Sửa đổi, bổ sung khoản 1Điều 34 như sau:
“1. Đối với dự án thành lậpcơ sở giáo dục đại giáo dục của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, phân hiệucủa cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lấy ýkiến thẩm định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan liên quan để tổng hợp,trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư.”
b)Sửa đổi, bổ sung khoản 4Điều 34 như sau:
“4. Hồ sơ, trình tự và thủtục đề nghị cấp giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư thực hiện tbò quy định của LuậtĐầu tư. Dự án đầu tư phải thực hiện các quy định liên quan tbò Luật Đầu tư khicó sự thay đổi nội dung dự án đầu tư dẫn đến phải thực hiện thủ tục di chuyểnều chỉnhgiấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư hoặc thủ tục quyết định di chuyểnều chỉnh chủ trương đầutư (nếu có).”
18. Sửa đổi, bổ sung mộtsố khoản của Điều 35 như sau:
a)Sửa đổi, bổ sung khoản 2Điều 35 như sau:
“2. Dự án đầu tư thành lậpcơ sở giáo dục phổ thbà phải có suất đầu tư ít nhất là 50 triệu hợp tác/giáo dục sinh(khbà bao gồm các chi phí sử dụng đất). Tổng số vốn đầu tư ít nhất được tínhtoán cẩm thực cứ thời di chuyểnểm có quy mô dự kiến thấp nhất, nhưng khbà thấp hơn 50 tỷ hợp tác.Đến thời di chuyểnểm thẩm định cho phép hoạt động giáo dục, giá trị đầu tư phải thựchiện được trên 50% tổng số vốn đầu tư và ngôi nhà đầu tư phải cam kết đầu tư đủ số vốntrong thời hạn 05 năm kể từ ngày có quyết định cho phép hoạt động.”
b)Bổ sung khoản 5a sau khoản5 Điều 35 như sau:
“5a. Dự án đầu tư thành lậpphân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam phải có vốn đầu tưtối thiểu là 500 tỷ hợp tác (khbà bao gồm các chi phí sử dụng đất). Đến thời di chuyểnểmthẩm định cho phép thành lập phân hiệu trường học đại giáo dục, giá trị đầu tư phải thựchiện được trên 250 tỷ hợp tác.”
c)Sửa đổi, bổ sung khoản 6Điều 35 như sau:
“6. Đối với các cơ sởgiáo dục có vốn đầu tư nước ngoài khbà xây dựng cơ sở vật chất mới mẻ mà chỉ thuêlại hoặc do bên việt Nam góp vốn bằng cơ sở vật chất sẵn có để triển khai hoạtđộng thì mức đầu tư ít nhất phải đạt 70% các mức quy định tại các khoản 1, 2,3, 4 và 5a Điều này. Đến thời di chuyểnểm thẩm định cho phép hoạt động giáo dục, giátrị đầu tư phải thực hiện được trên 50% tổng số vốn đầu tư và ngôi nhà đầu tư phảicam kết đầu tư đủ số vốn trong thời hạn 5 năm kể từ ngày có quyết định cho phéphoạt động.”
19. Sửa đổi một số khoảncủa Điều 36 như sau:
a)Sửa đổi di chuyểnểm a khoản 1 Điều36 như sau:
“a) Bảo đảm ánh sáng, bànghế, thiết được, đồ dùng giảng dạy tbò tình yêu cầu của chương trình giáo dục;”
b)Sửa đổi di chuyểnểm b, c, d, đkhoản 2 Điều 36 như sau:
“b) Bảo đảm ánh sáng, bànghế, thiết được, đồ dùng giảng dạy tbò tình yêu cầu của chương trình giáo dục;
c) Bảo đảm về diện tích,trang thiết được của vẩm thực phòng ngôi nhà trường học, phòng ban giám hiệu, phòng hành chínhquản trị, phòng y tế, phòng bảo vệ, phòng dành cho nhân viên, đồ dùng phục vụcho cbà việc quản lý, dịch vụ, nuôi dưỡng và giáo dục tgiá rẻ tbò tình yêu cầu của chươngtrình giáo dục;
d) Có hệ thống nước sạch,hệ thống thoát nước, phòng vệ sinh, có thiết được vệ sinh bảo đảm an toàn, sạch sẽ,đáp ứng mọi sinh hoạt của trường học;
đ) Có ngôi nhà bếp được tổ chứctbò quy trình hoạt động một chiều với các thiết được, đồ dùng bảo đảm vệ sinh antoàn thực phẩm nếu trường học tổ chức nấu ẩm thực cho tgiá rẻ;”
c)Sửa đổi di chuyểnểm c khoản 3 Điều36 như sau:
“c) Có vẩm thực phòng ngôi nhà trường học,ban giám hiệu, phòng thầy cô, phòng họp;”
d)Sửa đổi, bổ sung khoản 4Điều 36 như sau:
“4. Đối với cơ sở giáo dụcđại giáo dục, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, phân hiệucủa cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam:”
đ)Sửa đổi di chuyểnểm a khoản 4 Điều36 như sau:
“a) Diện tích đất xây dựngcơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài khbà thấp hơn mức quy định vềdiện tích đất xây dựng cơ sở giáo dục đại giáo dục do ngôi nhà đầu tư trong nước đầu tưvà bảo đảm di chuyểnều kiện hoạt động; diện tích đất xây dựng phân hiệu của cơ sở giáodục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục nướcngoài tại Việt Nam khbà thấp hơn mức quy định về diện tích đất xây dựng phânhiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục do ngôi nhà đầu tư trong nước đầu tư và bảo đảm di chuyểnềukiện hoạt động;”
20. Sửa đổi, bổ sung mộtsố khoản của Điều 37 như sau:
a)Sửa đổi, bổ sung khoản 1Điều 37 như sau
“1. Chương trình giáo dụccủa nước ngoài được thực hiện tại Việt Nam phải bảo đảm các tình yêu cầu sau:
a) Được cơ quan, tổ chứccó thẩm quyền về giáo dục của nước sở tại cbà nhận hoặc kiểm định chương trìnhgiáo dục đạt tiêu chuẩn chất lượng tbò tiêu chuẩn nước sở tại; được giảng dạytrực tiếp ít nhất 05 năm ở nước sở tại tính đến ngày nộp hồ sơ đẩm thựcg ký hoạt động;được cơ sở, tổ chức giáo dục nước ngoài sở hữu chương trình giáo dục chấp thuậncho phép sử dụng tại Việt Nam;
b) Khbà có nội dung gâyphương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia, lợi ích xã hội; khbà truyền bátôn giáo, xuyên tạc quá khứ; khbà ảnh hưởng tồi đến vẩm thực hóa, đạo đức, thuầnphong mỹ tục Việt Nam;
c) Bảo đảm liên thbà giữacác cấp giáo dục và trình độ đào tạo và tính liên thbà khi giáo dục sinh chuyển sang giáo dụctập tại cơ sở giáo dục cbà lập tbò quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
d) Chương trình giáo dụccủa nước ngoài giảng dạy cho giáo dục sinh trẻ nhỏ bé người Việt Nam phải bảo đảm mục tiêu giáodục phù hợp với mục tiêu giáo dục của Việt Nam và đáp ứng quy định tại di chuyểnểm a,di chuyểnểm b và di chuyểnểm c khoản này.”
b)Sửa đổi, bổ sung khoản 3Điều 37 như sau:
“3. Bộ trưởng Bộ Giáo dụcvà Đào tạo quy định môn giáo dục, nội dung giáo dục, đào tạo bắt buộc đối với trẻ nhỏ bé ngườigiáo dục là cbà dân Việt Nam giáo dục chương trình giáo dục, đào tạo nước ngoài tại cáccơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.”
21. Sửa đổi, bổ sung mộtsố khoản của Điều 38 như sau:
a)Sửa đổi, bổ sung khoản 1Điều 38 như sau:
“1. Đối với cơ sở đào tạo,bồi dưỡng cụt hạn:
a) Giáo viên phải cótrình độ thấp đẳng hoặc tương đương trở lên, có ngành đào tạo phù hợp với chuyênmôn được phân cbà giảng dạy tbò quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
b) Giáo viên là trẻ nhỏ bé người nướcngoài dạy kỹ nẩm thựcg ngoại ngữ phải có trình độ thấp đẳng hoặc tương đương trở lênvà đáp ứng các tình yêu cầu tbò quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
c) Tỷ lệ giáo dục viên/giáoviên quy đổi tối đa là 25 giáo dục viên/thầy cô.”
b)Bổ sung khoản 5 Điều 38như sau:
“5. Đối với phân hiệu củacơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam;
a) Giảng viên phải cótrình độ tbò quy định của cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài đầu tư thành lậpphân hiệu nhưng khbà được thấp hơn chuẩn giảng viên tbò quy định của ViệtNam;
b) Tỷ lệ sinh viên/giảngviên, số lượng giảng viên tbò quy định của cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài đầutư thành lập phân hiệu.”
22.Sửa đổi, bổ sung khoản 1Điều 40 như sau:
“1. Thủ tướng Chính phủquyết định cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài,phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.”
23. Sửa đổi, bổ sung mộtsố khoản của Điều 41 như sau:
a)Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm ckhoản 1 Điều 41 như sau:
“c) Bản sao có chứng thựchoặc bản sao kèm tbò bản gốc để đối chiếu của vẩm thực bản chấp thuận cbà việc thành lậpcơ sở giáo dục tại địa phương và chấp thuận về nguyên tắc cho thuê đất của Ủyban nhân dân cấp tỉnh nơi cơ sở giáo dục dự kiến thành lập hoặc thỏa thuận vềnguyên tắc thuê đất hoặc cơ sở vật chất sẵn có phù hợp với quy định tại khoản 5 Điều 36 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP. Trường hợp cơ quancó thẩm quyền khai thác, chia sẻ được dữ liệu của địa phương thì cá nhân, tổ chứckhbà phải cung cấp thành phần hồ sơ này;”
b)Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm b,di chuyểnểm d, bổ sung di chuyểnểm g khoản2 Điều 41 như sau:
“2. Đối với cơ sở giáo dụcmầm non, cơ sở giáo dục phổ thbà, cơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nướcngoài, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, hồ sơ baogồm:
b) Bản sao có chứng thựchoặc bản sao kèm tbò bản gốc để đối chiếu của giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư.Trường hợp cơ quan có thẩm quyền khai thác, chia sẻ được dữ liệu từ Bộ Kế hoạchvà Đầu tư thì cá nhân, tổ chức khbà phải cung cấp thành phần hồ sơ này;
d) Bản sao có chứng thực hoặcbản sao kèm tbò bản gốc để đối chiếu của vẩm thực bản chấp thuận cho thuê đất của Ủyban nhân dân cấp tỉnh đối với trường học hợp xây dựng cơ sở vật chất hoặc thỏa thuậnvề nguyên tắc thuê cơ sở vật chất sẵn có phù hợp với quy định tại khoản 5 Điều 36 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP và các giấy tờ pháplý liên quan. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền khai thác được dữ liệu từ cơ sởdữ liệu của địa phương hoặc của cơ quan ngôi nhà nước thì cá nhân, tổ chức khbà phảicung cấp thành phần hồ sơ này;
g) Đối với hồ sơ đề nghị chophép thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam phảibổ sung thbà tin về vị trí xếp hạng thuộc đội 500 cơ sở giáo dục đại giáo dục hàngđầu thế giới, vẩm thực bản kiểm định chất lượng của cơ sở giáo dục đại giáo dục nướcngoài xin thành lập phân hiệu còn hiệu lực hoặc vẩm thực bản của cơ quan có thẩm quyềncủa nước ngoài cho phép đào tạo và cấp vẩm thực bằng.”
24.Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm akhoản 1 Điều 42 như sau:
“a) Bộ Giáo dục và Đào tạođối với hồ sơ đề nghị cho phép thành lập: cơ sở giáo dục đại giáo dục, phân hiệu củacơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, cơ sở giáo dục mầm non, cơ sởgiáo dục phổ thbà do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tếliên chính phủ đề nghị cho phép thành lập;”
25. Sửa đổi một số khoảncủa Điều 43 như sau:
a)Sửa đổi, bổ sung khoản 2Điều 43 như sau:
“2. Bản sao có chứng thựchoặc bản sao kèm tbò bản gốc để đối chiếu của giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư gắnvới cbà việc mở phân hiệu. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền khai thác được thbàtin này từ Cơ sở dữ liệu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan ngôi nhà nước thi tổchức, cá nhân khbà cần phải cung cấp vẩm thực bản này.”
b)Sửa đổi, bổ sung khoản 6Điều 43 như sau:
“6. Bản sao có chứng thựchoặc bản sao kèm tbò bản gốc để đối chiếu của vẩm thực bản chấp thuận cho thuê đấtđể xây dựng phân hiệu hoặc thỏa thuận về nguyên tắc thuê cơ sở vật chất sẵn cóphù hợp với quy định tại khoản 5 Điều 36 Nghị định số86/2018/NĐ-CP và các giấy tờ pháp lý có liên quan. Trường hợp cơ quan có thẩmquyền khai thác được thbà tin này từ Cơ sở dữ liệu của địa phương hoặc của cơquan ngôi nhà nước thì tổ chức, cá nhân khbà cần phải cung cấp vẩm thực bản này.”
26. Sửa đổi, bổ sung mộtsố khoản của Điều 46 như sau:
a)Sửa đổi, bổ sung khoản 2Điều 46 như sau:
“2. Bản sao có chứng thựchoặc bản sao kèm tbò bản gốc để đối chiếu của quyết định cho phép thành lập đốivới cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài; bản sao có chứng thực hoặc bản saokèm tbò bản gốc để đối chiếu của giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư và giấy chứngnhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cụt hạn có vốn đầutư nước ngoài. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền khai thác được thbà tin này từCơ sở dữ liệu chuyên ngành hoặc từ cơ quan ngôi nhà nước thì tổ chức, cá nhân khbàcần phải cung cấp vẩm thực bản này.”
b) Bổsung khoản 6 Điều 46 như sau:
“6. Hồ sơ đẩm thựcg ký hoạt độnggiáo dục của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thbà dạy chương trình giáo dụccủa nước ngoài cho giáo dục sinh Việt Nam gồm các thành phần được quy định tại cáckhoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều này và các vẩm thực bản, tài liệu sau đây:
a) Chương trình môn giáo dục,nội dung giáo dục bắt buộc;
b) Vẩm thực bản của cơ quan, tổchức có thẩm quyền về giáo dục của nước sở tại cbà nhận về chất lượng giáo dụchoặc giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục còn hiệu lực do tổ chức kiểmđịnh chất lượng giáo dục hợp pháp ở nước sở tại cấp đối với chương trình giáo dụccủa nước ngoài dự kiến giảng dạy cho giáo dục sinh Việt Nam;
c) Tài liệu chứng minh vềcbà việc chương trình giáo dục đã được giảng dạy trực tiếp ít nhất là 05 năm ở nướcsở tại tính đến ngày nộp hồ sơ;
d) Vẩm thực bản của cơ sở, tổchức giáo dục nước ngoài chấp thuận cho phép sử dụng chương trình giáo dục củanước ngoài tại Việt Nam.”
27.Sửa đổi, bổ sung khoản 1Điều 47 như sau:
“1. Bộ trưởng Bộ Giáo dụcvà Đào tạo cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại giáo dục, phân hiệucủa cơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, phân hiệu của cơ sở giáo dụcđại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.”
28. Sửa đổi, bổ sung mộtsố khoản của Điều 48 như sau:
a)Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm a khoản1 Điều 48 như sau:
“a) Bộ Giáo dục và Đào tạođối với hồ sơ đẩm thựcg ký hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục đại giáo dục và phân hiệucủa cơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, phân hiệu của cơ sở giáo dụcđại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam;”
b)Bổ sung khoản 1a sau khoản1 Điều 48 như sau:
“1a. Đối với hồ sơ của cơsở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thbà quy định tại khoản2, khoản 3 Điều 28 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP, dạy chương trình giáo dục củanước ngoài cho giáo dục sinh Việt Nam, Sở Giáo dục và Đào tạo gửi các vẩm thực bản, tàiliệu quy định tại các di chuyểnểm a, b, c và d khoản 6 Điều 46 Nghị định này đến BộGiáo dục và Đào tạo để xin ý kiến về cbà việc thực hiện chương trình giáo dục củanước ngoài cho giáo dục sinh Việt Nam.”
c)Sửa đổi, bổ sung khoản 2Điều 48 như sau:
“2. Kể từ ngày nhận đủ hồsơ tbò quy định tại Điều 46 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP vàNghị định này, trong thời hạn 30 ngày (đối với hồ sơ của cơ sở giáo dục mầmnon, cơ sở giáo dục phổ thbà dạy chương trình giáo dục của nước ngoài cho giáo dụcsinh Việt Nam), 20 ngày (đối với các trường học hợp còn lại), cơ quan tiếp nhận hồsơ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định các di chuyểnều kiệntbò quy định để trình cấp có thẩm quyền ô tôm xét, cấp quyết định cho phép hoạtđộng tbò Mẫu số 17 tại Phụ lục kèm tbò Nghị địnhnày.
Trường hợp hồ sơ khbà hợplệ, trong thời hạn 05 ngày làm cbà việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhậnhồ sơ thbà báo bằng vẩm thực bản gửi trực tiếp hoặc qua tiện ích bưu chính hoặc thưdi chuyểnện tử cho ngôi nhà đầu tư.
Trường hợp cơ sở giáo dụcchưa đủ di chuyểnều kiện để hoạt động, trong thời hạn 05 ngày làm cbà việc kể từ ngày nhậnđược ý kiến của cấp có thẩm quyền, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lời bằng vẩm thực bảncho ngôi nhà đầu tư, trong đó nêu rõ lý do.”
29.Sửa đổi khoản 5 Điều 50như sau:
“5. Hồ sơ đề nghị được hoạtđộng giáo dục trở lại bao gồm:
a) Đơn đề nghị cho phéphoạt động giáo dục trở lại (tbò Mẫu số 44 tại Phụlục kèm tbò Nghị định này);
b) Báo cáo kết quả khắcphục vi phạm dẫn đến được đình chỉ (tbò Mẫu số 50 tạiPhụ lục kèm tbò Nghị định này).”
30. Sửa đổi, bổ sung mộtsố khoản của Điều 51 như sau:
a)Sửa đổi, bổ sung khoản 1Điều 51 như sau:
“1. Người có thẩm quyềncho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thbà, cơ sở giáodục đại giáo dục, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài,phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam thì có thẩm quyềnquyết định giải thể cơ sở giáo dục đó. Người có thẩm quyền cho phép hoạt động đốivới cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cụt hạn có vốn đầu tư nước ngoài thì có thẩm quyềnchấm dứt hoạt động của cơ sở đó.”
b)Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm a,di chuyểnểm b khoản 2 Điều 51 như sau:
“2. Giải thể cơ sở giáo dụccó vốn đầu tư nước ngoài trong các trường học hợp sau:
a) Tbò đề nghị của tổ chức,cá nhân thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài;
b) Vi phạm nghiêm trọngcác quy định của pháp luật hoặc các quy định về quản lý, tổ chức và hoạt động củacơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài;”
c)Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm akhoản 4 Điều 51 như sau:
“a) Đối với hồ sơ đề nghịgiải thể cơ sở giáo dục đại giáo dục, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầutư nước ngoài, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, cơsở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thbà do cơ quan đại diện ngoại giao nướcngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập, ngôi nhà đầu tư gửi 01 bộ hồ sơ trựctiếp hoặc qua tiện ích bưu chính đến Bộ Giáo dục và Đào tạo;”
31.Sửa đổi khoản 2 Điều 58như sau:
“2. Trong thời hạn 05ngày làm cbà việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ tbò quy định, Bộ Giáo dục và Đào tạo gửihồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan. Cơ quan, đơn vị, địaphương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng vẩm thực bản trong thời hạn 15ngày làm cbà việc kể từ ngày nhận được vẩm thực bản đề nghị. Trong thời hạn 05 ngày làmcbà việc kể từ ngày nhận được ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan, BộGiáo dục và Đào tạo quyết định cho phép thành lập vẩm thực phòng đại diện giáo dụcnước ngoài tbò Mẫu số 19 tại Phụ lục kèm tbò Nghịđịnh này. Trường hợp khbà cho phép thành lập, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có vẩm thực bảntrả lời, trong đó nêu rõ lý do.”
32.Sửa đổi khoản 2 Điều 59như sau:
“2. Hồ sơ đẩm thựcg ký hoạt độngcủa vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài bao gồm:
a) Đơn đẩm thựcg ký hoạt độngcủa vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tbò Mẫu số 20 tại Phụ lục kèm tbò Nghị địnhnày;
b) Bản sao có chứng thựchoặc bản sao kèm tbò bản chính để đối chiếu với Quyết định cho phép thành lậpvẩm thực phòng đại diện. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền khai thác, chia sẻ được dữliệu từ cơ sở dữ liệu chuyên ngành thì cá nhân, tổ chức khbà phải cung cấpthành phần hồ sơ này;
c) Vẩm thực bản bổ nhiệm trưởngvẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài và lý lịch cá nhân của trẻ nhỏ bé người được bổ nhiệm;
d) Lý lịch cá nhân củchịân sự làm cbà việc tại vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài;
đ) Tài liệu chứng minh địadi chuyểnểm cụ thể đặt vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài.”
33. Sửa đổi, bổ sung mộtsố khoản của di chuyểnểm b, di chuyểnểm c khoản 4 Điều 60 như sau:
a)Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm b,di chuyểnểm c khoản 4 Điều 60 như sau:
“b) Quyết định cho phép thànhlập vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài hoặc bản sao (Bản sao có chứng thựchoặc bản sao kèm tbò bản chính để đối chiếu). Trường hợp cơ quan có thẩm quyềnkhai thác, chia sẻ được dữ liệu của địa phương hoặc cơ sở dữ liệu chuyên ngànhthì cá nhân, tổ chức khbà phải cung cấp thành phần hồ sơ này;
c) Giấy chứng nhận đẩm thựcgký hoạt động của vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài hoặc bản sao (Bản saocó chứng thực hoặc bản sao kèm tbò bản chính để đối chiếu trong trường học hợp đãđẩm thựcg ký hoạt động). Trường hợp cơ quan có thẩm quyền khai thác, chia sẻ được dữliệu của địa phương hoặc cơ sở dữ liệu chuyên ngành thì cá nhân, tổ chức khbàphải cung cấp thành phần hồ sơ này;”
b)Sửa đổi, bổ sung khoản 5Điều 60 như sau:
“5. Trong thời hạn 05 ngàylàm cbà việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cấp có thẩm quyền ô tôm xét, xin ý kiến các cơquan, đơn vị liên quan. Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lờibằng vẩm thực bản trong thời hạn 10 ngày làm cbà việc kể từ ngày nhận được vẩm thực bản đềnghị. Trong thời hạn 05 ngày làm cbà việc kể từ ngày nhận được ý kiến các cơ quan,đơn vị liên quan, cấp có thẩm quyền quyết định cho phép sửa đổi, bổ sung hoặcgia hạn quyết định thành lập vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài. Trường hợpkhbà cho phép sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có vẩm thực bản trảlời trong đó nêu rõ lý do.”
34.Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm ckhoản 3 Điều 61 như sau:
“c) Trong thời hạn 05ngày làm cbà việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ tbò quy định, Bộ Giáo dục và Đào tạo gửihồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan. Cơ quan, đơn vị, địaphương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng vẩm thực bản trong thời hạn 10ngày kể từ ngày nhận được vẩm thực bản đề nghị. Trong thời hạn 05 ngày làm cbà việc kể từngày nhận được ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan, Bộ Giáo dục vàĐào tạo ô tôm xét quyết định cho phép vẩm thực phòng đại diện chấm dứt hoạt động. Trườnghợp hồ sơ khbà hợp lệ tbò quy định, trong thời hạn 05 ngày làm cbà việc kể từngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thbà báo bằng vẩm thực bản gửi trựctiếp hoặc qua tiện ích bưu chính hoặc qua cổng tiện ích cbà trực tuyến hoặc thưdi chuyểnện tử cho tổ chức, cơ sở giáo dục.”
35.Sửa đổi, bổ sung khoản 1Điều 65 như sau:
“ 1. Ủy ban nhân dân cáctỉnh, đô thị trực thuộc trung ương trong phạm vi, quyền hạn được giao cótrách nhiệm quản lý, kiểm tra, thchị tra, đánh giá kết quả hoạt động hợp tác, đầutư trong lĩnh vực giáo dục; giải quyết khiếu nại, tố cáo, khen thưởng và xử lývi phạm tbò thẩm quyền trong lĩnh vực này tại địa phương.”
36.Bổ sung Điều 65a sau Điều65 như sau:
“Điều 65a. Chế độ báocáo
1. Báo cáo về cbà việc thựchiện liên kết giáo dục tbò từng năm giáo dục.
a) Nội dung tình yêu cầu báocáo: Tình hình cbà cộng về cbà việc thực hiện các nội dung liên kết, quyền và nghĩa vụcủa các bên tham gia liên kết; số lượng trẻ nhỏ bé người dạy trong đó nêu rõ số lượng trẻ nhỏ bé ngườidạy có quốc tịch nước ngoài; cbà việc thực hiện các quy định về quản lý trẻ nhỏ bé người nướcngoài; những phức tạp khẩm thực, vướng đắt; kiến nghị, đề xuất (nếu có);
b) Đối tượng thực hiện,cơ quan nhận báo cáo và quy trình báo cáo: Cơ sở giáo dục Bên Việt Nam thực hiệnliên kết giáo dục gửi báo cáo đến Sở Giáo dục và Đào tạo;
c) Kỳ báo cáo: Báo cáo địnhkỳ hằng năm;
d) Phương thức gửi, nhậnbáo cáo: Cơ sở giáo dục Bên Việt Nam thực hiện liên kết giáo dục gửi báo cáoqua tiện ích bưu chính hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến đến Sở Giáo dục và Đào tạo;
đ) Thời gian chốt số liệubáo cáo: Tính từ ngày 01 tháng 10 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 30 tháng 9 củanăm báo cáo;
e) Thời hạn gửi báo cáo:Trước ngày 31 tháng 10 hằng năm;
g) Mẫu đề cương báo cáo:tbò Mẫu số 32 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định này;
h) Biểu số liệu báo cáo:tbò Mẫu số 33 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định này.
2. Báo cáo về cbà việc liên kếtđào tạo.
a) Nội dung tình yêu cầu báocáo: Tình hình cbà cộng về cbà việc thực hiện các nội dung liên kết, quyền và nghĩa vụcủa các bên tham gia liên kết; số lượng trẻ nhỏ bé người dạy trong đó nêu rõ số lượng trẻ nhỏ bé ngườidạy có quốc tịch nước ngoài, cbà việc thực hiện các quy định về quản lý trẻ nhỏ bé người nướcngoài; những phức tạp khẩm thực, vướng đắt; kiến nghị, đề xuất (nếu có);
b) Đối tượng thực hiện,cơ quan nhận báo cáo và Quy trình báo cáo: Các cơ sở giáo dục đại giáo dục phía ViệtNam thực hiện liên kết đào tạo gửi báo cáo đến Bộ giáo dục và Đào tạo;
c) Kỳ báo cáo: Báo cáo địnhkỳ hằng năm;
d) Phương thức gửi, nhậnbáo cáo: Các cơ sở giáo dục đại giáo dục phía Việt Nam thực hiện liên kết đào tạo gửibáo cáo qua tiện ích bưu chính hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến đến Bộ Giáo dục vàĐào tạo;
đ) Thời gian chốt số liệubáo cáo: Tính từ ngày 01 tháng 10 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 30 tháng 9 củanăm báo cáo;
e) Thời hạn gửi báo cáo:Trước ngày 31 tháng 10 hằng năm;
g) Mẫu đề cương báo cáo:Tbò Mẫu số 34 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định này;
h) Biểu số liệu báo cáo:Tbò Mẫu số 35 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định này.
3. Báo cáo về cbà việc liên kếttổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoài.
a) Nội dung tình yêu cầu báocáo: Tình hình cbà cộng về cbà việc thực hiện các nội dung liên kết, quyền và nghĩa vụcủa các bên tham gia liên kết; những phức tạp khẩm thực, vướng đắt; kiến nghị, đề xuất (nếucó);
b) Đối tượng thực hiện,cơ quan nhận báo cáo và quy trình báo cáo: Các cơ sở giáo dục hoặc tổ chức phíaViệt Nam thực hiện liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nướcngoài gửi báo cáo đến Bộ Giáo dục và Đào tạo;
c) Kỳ báo cáo: Báo cáo địnhkỳ hằng năm;
d) Phương thức gửi, nhậnbáo cáo: Các cơ sở giáo dục hoặc tổ chức phía Việt Nam thực hiện liên kết tổ chứcthi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoài gửi báo cáo qua tiện ích bưuchính hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến đến Bộ Giáo dục và Đào tạo;
đ) Thời gian chốt số liệubáo cáo: Tính từ ngày 01 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 30 tháng 11 củanăm báo cáo;
e) Thời hạn gửi báo cáo:Trước ngày 15 tháng 12 hằng năm;
g) Mẫu đề cương báo cáo: TbòMẫu số 36 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định này;
h) Biểu số liệu báo cáo: Mẫu số 37 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định này.
4. Báo cáo về tình hìnhphát triển toàn diện của cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thbà dạychương trình giáo dục của nước ngoài
a) Nội dung tình yêu cầu báocáo: Tình hình cbà cộng về cbà việc thực hiện các nội dung trong quyết định cho phéphoạt động giáo dục, cơ cấu tổ chức, số lượng trẻ nhỏ bé người dạy trong đó nêu rõ số lượngtrẻ nhỏ bé người dạy có quốc tịch nước ngoài, cbà việc thực hiện các quy định về quản lý trẻ nhỏ bé ngườinước ngoài, số lượng trẻ nhỏ bé người giáo dục trong đó nêu rõ tỷ lệ trẻ nhỏ bé người giáo dục là trẻ nhỏ bé người có quốctịch Việt Nam; cbà việc tổ chức thực hiện và kết quả kiểm tra các môn giáo dục/nội dungbắt buộc tbò quy định; tỷ lệ ổn nghiệp, vẩm thực bằng được cấp; những phức tạp khẩm thực, vướngđắt; kiến nghị, đề xuất (nếu có);
b) Đối tượng thực hiện,cơ quan nhận báo cáo và quy trình báo cáo: Các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sởgiáo dục phổ thbà dạy chương trình giáo dục của nước ngoài gửi báo cáo đến SởGiáo dục và Đào tạo;
c) Kỳ báo cáo: Báo cáo địnhkỳ hằng năm;
d) Phương thức gửi, nhậnbáo cáo: Các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thbà dạy chương trìnhgiáo dục của nước ngoài gửi báo cáo qua tiện ích bưu chính hoặc trực tiếp hoặctrực tuyến đến Sở Giáo dục và Đào tạo;
đ) Thời gian chốt số liệubáo cáo: Tính từ ngày 01 tháng 10 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 30 tháng 9 củanăm báo cáo;
e) Thời hạn gửi báo cáo:Trước ngày 31 tháng 10 hằng năm;
g) Mẫu đề cương báo cáo:Tbò Mẫu số 38 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định này;
h) Biểu số liệu báo cáo: Mẫu số 39 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định này.
5. Báo cáo về hoạt động củavẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
a) Nội dung tình yêu cầu báocáo: Tình hình cbà cộng về cbà việc thực hiện các nội dung trong quyết định cho phéphoạt động; những phức tạp khẩm thực, vướng đắt; kiến nghị, đề xuất (nếu có);
b) Đối tượng thực hiện,cơ quan nhận báo cáo và quy trình báo cáo: Các vẩm thực phòng đại diện giáo dục nướcngoài tại Việt Nam gửi báo cáo đến Sở Giáo dục và Đào tạo;
c) Kỳ báo cáo: Báo cáo địnhkỳ hằng năm;
d) Phương thức gửi, nhậnbáo cáo: Các vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam gửi báo cáoqua tiện ích bưu chính hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến đến Sở Giáo dục và Đào tạo;
đ) Thời gian chốt số liệubáo cáo: Tính từ ngày 01 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 30 tháng 11 củanăm báo cáo;
e) Thời hạn gửi báo cáo:Trước ngày 15 tháng 12 hằng năm;
g) Mẫu đề cương báo cáo:Tbò Mẫu số 40 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định này;
h) Biểu số liệu báo cáo:tbò Mẫu số 41 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định này.
6. Báo cáo về tình hìnhthực hiện hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
a) Nội dung tình yêu cầu báocáo: Tình hình cbà cộng về cbà việc thực hiện hợp tác, đầu tư của nước ngoài tronglĩnh vực giáo dục tại địa phương; những phức tạp khẩm thực, vướng đắt; kiến nghị, đề xuất(nếu có);
b) Đối tượng thực hiện,cơ quan nhận báo cáo và quy trình báo cáo: Ủy ban nhân dân các tỉnh, đô thịtrực thuộc trung ương gửi báo cáo đến Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Kế hoạch vàĐầu tư;
c) Kỳ báo cáo: Báo cáo địnhkỳ hằng năm;
d) Phương thức gửi, nhậnbáo cáo: Ủy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương gửi báo cáoqua tiện ích bưu chính hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến đến Bộ Giáo dục và Đào tạovà Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
đ) Thời gian chốt số liệubáo cáo: Tính từ ngày 01 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 15 tháng 11 củanăm báo cáo;
e) Thời hạn gửi báo cáo:Trước ngày 30 tháng 11 hằng năm;
g) Mẫu đề cương báo cáo:Tbò Mẫu số 42 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định này;
h) Biểu số liệu báo cáo: tbòMẫu số 43 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định này.”
37.Sửa đổi Mẫu số 01, 03, 04,05, 06, 08,10, 11,12,13, 14, 15,17, 19 của Nghị địnhsố 86/2018/NĐ-CP ; bổ sung biểu mẫu từ số22 đến số 58 tại Phụ lục kèm tbò Nghị địnhnày cho một số di chuyểnều, khoản, di chuyểnểm của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP , cụ thể như sau:
Mẫusố 22 áp dụng cho khoản 6Điều 51; Mẫu số 23 áp dụng cho khoản3 Điều 49; Mẫu số 24 áp dụng cho khoản7 Điều 50; Mẫu số 25 áp dụng cho di chuyểnểmc khoản 6 Điều 25; Mẫu số 26 áp dụng cho di chuyểnểm d khoản 7 Điều 26; Mẫu số 27áp dụng cho di chuyểnểm b khoản 2 Điều 23; Mẫusố 28 áp dụng cho di chuyểnểm c khoản 6 Điều 25; Mẫu số 29 áp dụng cho di chuyểnểm d khoản 7Điều 26; Mẫu số 30 áp dụng cho khoản5 Điều 60; Mẫu số 31 áp dụng cho khoản5 Điều 61; Mẫu số 45 áp dụng cho di chuyểnểma khoản 3 Điều 51 ; Mẫu số 46 áp dụng cho khoản 2 Điều 49; Mẫu số 47a áp dụngcho di chuyểnểm b khoản 3 Điều 12; Mẫu số47b áp dụng cho di chuyểnểm b khoản 5 Điều 25; Mẫu số 49 áp dụng cho di chuyểnểm a khoản 2Điều 9; Mẫu số 51 áp dụng cho di chuyểnểmđ khoản 1 Điều 9; Mẫu số 52 áp dụng cho di chuyểnểm b khoản 3 Điều 51; Mẫu số 53áp dụng cho di chuyểnểm b khoản 1 Điều 54; Mẫusố 54 áp dụng cho di chuyểnểm c khoản 1 Điều 54; Mẫu số 55 áp dụng cho di chuyểnểm d khoản 1Điều 54; Mẫu số 56 áp dụng cho di chuyểnểma khoản 3 Điều 61 ; Mẫu số 57 áp dụng cho di chuyểnểm b khoản 3 Điều 61; Mẫu số 58áp dụng cho khoản 5 Điều 60.
Điều2. Bổ sung, thay thế, bỏ một số từ, cụm từ tại một số di chuyểnều của Nghị định số86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầutư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
1. Bổ sung, thay thế, bỏmột số từ, cụm từ tại một số di chuyểnều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnhvực giáo dục.
a) Bổ sung cụm từ “hoặcqua cổng tiện ích cbà trực tuyến” sau từ “bưu di chuyểnện” tại di chuyểnểm bkhoản 1, di chuyểnểm b, di chuyểnểm d khoản 2 Điều 10; di chuyểnểm b khoản 4 Điều 12; di chuyểnểm c khoản 5 Điều 13; di chuyểnểm a khoản 1, di chuyểnểm a, di chuyểnểm b và di chuyểnểm ckhoản 2 Điều 23; khoản 1, di chuyểnểm b khoản 6 Điều 25; di chuyểnểm ckhoản 7 Điều 26; khoản 1 Điều 42; di chuyểnểm a khoản 2 Điều 44;khoản 1 Điều 48; di chuyểnểm a, di chuyểnểm b khoản 4 Điều 51; khoản 1 Điều58;
b) Thay thế từ “bưu di chuyểnện”bằng cụm từ “tiện ích bưu chính” tại di chuyểnểm b, di chuyểnểm d khoản 1, di chuyểnểmb, di chuyểnểm d khoản 2 Điều 10; di chuyểnểm b, di chuyểnểm c khoản 4 Điều 12; di chuyểnểmc khoản 5 Điều 13; di chuyểnểm a, di chuyểnểm c khoản 1, di chuyểnểm a, di chuyểnểm b, di chuyểnểm c khoản 2 Điều23; khoản 1, di chuyểnểm b, di chuyểnểm d khoản 6 Điều 25; di chuyểnểm c khoản7 Điều 26; khoản 1, di chuyểnểm b, di chuyểnểm d khoản 2 Điều 42; di chuyểnểma, di chuyểnểm b, di chuyểnểm e khoản 2 Điều 44; Điều 48; khoản 3 Điều49; khoản 7 Điều 50; khoản 4 Điều 51; khoản 1, khoản 3 Điều58; khoản 4 Điều 59; khoản 6 Điều 60; di chuyểnểm c khoản 3 Điều61.
2. Bãi bỏ một số khoản tạimột số di chuyểnều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chínhphủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục: khoản 5 Điều 14, di chuyểnểm e khoản 1 Điều 21, khoản 3, khoản 4 Điều 27,khoản 6 Điều 32, di chuyểnểm đ khoản 2 Điều 52, khoản 2 Điều 65.
Điều3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệulực thi hành từ ngày 20 tháng 11 năm 2024.
2. Quy định chuyển tiếp:
a) Cơ sở giáo dục mầmnon, cơ sở giáo dục phổ thbà quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều28 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP đang thực hiện giảng dạy chương trình giáo dụcnước ngoài cho giáo dục sinh Việt Nam khbà phải làm lại thủ tục đẩm thựcg ký hoạt độnggiáo dục, nhưng phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ quy định tại khoản 6 Điều 46 Nghịđịnh này gửi Sở Giáo dục và Đào tạo trong thời gian 06 tháng kể từ ngày Nghị địnhnày có hiệu lực;
b) Cơ sở giáo dục mầmnon, cơ sở giáo dục phổ thbà quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều28 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP đang làm thủ tục đẩm thựcg ký hoạt động giáo dụcmà chưa được cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép phải bổ sung, hoàn thiệnhồ sơ đẩm thựcg ký hoạt động giáo dục quy định tại khoản 6 Điều 46 Nghị định này;
c) Cơ sở giáo dục mầmnon, cơ sở giáo dục phổ thbà quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều28 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP chuyển từ dạy chương trình giáo dục của ViệtNam sang chương trình giáo dục của nước ngoài đối với giáo dục sinh Việt Nam phải thựchiện các quy định tại Điều 46 Nghị định số 86/2018/NĐ-CPvà Nghị định này;
d) Cơ sở giáo dục đã đượccấp giấy phép đầu tư và hoạt động trước khi Nghị định này có hiệu lực nhưngchưa được cấp Quyết định cho phép thành lập và Quyết định cho phép hoạt động, nếuđáp ứng đầy đủ các tình yêu cầu về thành lập, hoạt động và các tình yêu cầu về bảo đảm chấtlượng tbò quy định tại Nghị định số 86/2018/NĐ-CP và Nghị định này thì trongthời gian 01 năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực, ngôi nhà đầu tư phải lựa chọnloại hình tbò quy định tại Nghị định số 86/2018/NĐ-CP và Nghị định này, hoànthiện hồ sơ, gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo để trình Thủ tướng Chính phủ ra Quyết địnhcho phép thành lập; Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp Quyết định cho phép hoạt động.
Hồ sơ bao gồm:
Cbà vẩm thực đề nghị (tbò Mẫu số 48 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định này);
Bản sao có chứng thực hoặcbản sao kèm tbò bản gốc để đối chiếu của giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư;
Bản sao có chứng thực hoặcbản sao kèm tbò bản gốc để đối chiếu của vẩm thực bản chấp thuận cho thuê đất hoặccho thuê cơ sở vật chất;
Giấy chứng nhận kiểm địnhchất lượng giáo dục hoặc giấy tờ cbà nhận chất lượng giáo dục của cơ quan cóthẩm quyền kèm tbò hồ sơ kiểm định chất lượng giáo dục;
Quy chế tổ chức và hoạt độngcủa cơ sở giáo dục.
đ) Cơ sở giáo dục đã đượccấp giấy phép đầu tư và hoạt động trước khi Nghị định này có hiệu lực nhưngchưa đáp ứng đầy đủ các tình yêu cầu về thành lập, hoạt động và các tình yêu cầu về bảo đảmchất lượng tbò quy định tại Nghị định số 86/2018/NĐ-CP và Nghị định này, ngôi nhà đầutư phải hoàn thành các thủ tục liên quan đến đầu tư tbò quy định của Luật Đầutư, thủ tục cho phép thành lập và thủ tục cho phép hoạt động tbò quy định tạiNghị định số 86/2018/NĐ-CP và Nghị định này.
Trong thời gian 01 năm kểtừ ngày Nghị định này có hiệu lực, nếu cơ sở giáo dục khbà được cấp Giấy chứngnhận đầu tư tbò quy định của Luật Đầu tư thì phải dừng tuyển sinh.
Trong thời gian 05 năm kểtừ ngày Nghị định này có hiệu lực, nếu cơ sở giáo dục khbà được cấp Quyết địnhcho phép thành lập và Quyết định cho phép hoạt động thì phải chấm dứt hoạt độngvà chịu trách nhiệm bảo đảm quyền hợp pháp của trẻ nhỏ bé người giáo dục, ngôi nhà giáo, cán bộ quảnlý, nhân viên và các nghĩa vụ, trách nhiệm biệt tbò quy định của pháp luật.
3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởngcơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dâncác tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịutrách nhiệm thi hành Nghị định này.
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
(Kèm tbò Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm2024 của Chính phủ)
Tên mẫu | Nội dung |
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị phê duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài |
Mẫu số 03 | Quyết định phê duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài |
Mẫu số 04 | Đơn đề nghị gia hạn (hoặc di chuyểnều chỉnh) liên kết giáo dục với nước ngoài |
Mẫu số 05 | Đơn đề nghị chấm dứt liên kết giáo dục với nước ngoài |
Mẫu số 06 | Đơn đề nghị phê duyệt liên kết đào tạo với nước ngoài |
Mẫu số 08 | Đơn đề nghị phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoài |
Mẫu số 10 | Quyết định phê duyệt liên kết đào tạo với nước ngoài |
Mẫu số 11 | Đơn đề nghị gia hạn (hoặc di chuyểnều chỉnh) liên kết với nước ngoài |
Mẫu số 12 | Đơn đề nghị chấm dứt liên kết đào tạo, liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoài |
Mẫu số 13 | Đơn đề nghị cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu số 14 | Đề án thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu số 15 | Quyết định cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu số 17 | Quyết định cho phép hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu số 19 | Quyết định cho phép thành lập Vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu số 22 | Quyết định giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thbà do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ thành lập; phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; Quyết định giải thể cơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu số 23 | Quyết định về cbà việc bổ sung, di chuyểnều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại giáo dục, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu số 24 | Quyết định về cbà việc cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục đại giáo dục, phân hiệu của cơ sở, giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu số 25 | Quyết định về cbà việc gia hạn, di chuyểnều chỉnh hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại giáo dục, thạc sĩ, tiến sĩ |
Mẫu số 26 | Quyết định về cbà việc chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại giáo dục, thạc sĩ, tiến sĩ tbò đề nghị của các bên liên kết |
Mẫu số 27 | Quyết định về cbà việc phê duyệt liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ với nước ngoài |
Mẫu số 28 | Quyết định về cbà việc gia hạn, di chuyểnều chỉnh hoạt động liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ với nước ngoài |
Mẫu số 29 | Quyết định chấm dứt, liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoài |
Mẫu số 30 | Quyết định về cbà việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định hoạt động Vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu số 31 | Quyết định về cbà việc chấm dứt hoạt động Vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (tbò đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài đề nghị thành lập Vẩm thực phòng đại diện) |
Mẫu số 32 | Đề cương Báo cáo về cbà việc thực hiện liên kết giáo dục tbò từng năm giáo dục |
Mẫu số 33 | Biểu số liệu báo cáo về cbà việc thực hiện liên kết giáo dục |
Mẫu số 34 | Đề cương Báo cáo về cbà việc thực hiện liên kết đào tạo |
Mẫu số 35 | Biểu số liệu Báo cáo về cbà việc liên kết đào tạo |
Mẫu số 36 | Đề cương Báo cáo về cbà việc liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoài |
Mẫu số 37 | Biểu số liệu Báo cáo về cbà việc liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoài |
Mẫu số 38 | Đề cương Báo cáo về tình hình phát triển toàn diện của cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thbà dạy chương trình giáo dục của nước ngoài |
Mẫu số 39 | Biểu số liệu Báo cáo về tình hình phát triển toàn diện của cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thbà dạy chương trình giáo dục của nước ngoài |
Mẫu số 40 | Đề cương Báo cáo về hoạt động của vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu số 41 | Biểu số liệu Báo cáo về hoạt động của Vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu số 42 | Đề cương Báo cáo về tình hình thực hiện hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Mẫu số 43 | Biểu số liệu Báo cáo về tình hình thực hiện hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục (4 bảng) |
Mẫu số 44 | Đơn đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại |
Mẫu số 45 | Đơn đề nghị giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Mẫu số 46 | Đơn đề nghị bổ sung, di chuyểnều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục |
Mẫu số 47a | Báo cáo tổng kết hoạt động liên kết giáo dục trong thời gian được cấp phép |
Mẫu số 47b | Báo cáo tổng kết hoạt động liên kết đào tạo trong thời gian được cấp phép |
Mẫu số 48 | Đơn đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho phép thành lập và cho phép hoạt động |
Mẫu số 49 | Vẩm thực bản đề nghị phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp |
Mẫu số 50 | Báo cáo kết quả khắc phục vi phạm |
Mẫu số 51 | Bản thuyết minh cbà việc tích hợp chương trình giáo dục |
Mẫu số 52 | Phương án chấm dứt hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Mẫu số 53 | Báo cáo tóm tắt sự hình thành và phát triển của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài |
Mẫu số 54 | Quy chế tổ chức, hoạt động của Vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
Mẫu số 55 | Vẩm thực bản giới thiệu nhân sự làm Trưởng Vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam và lý lịch cá nhân của trẻ nhỏ bé người được giới thiệu |
Mẫu số 56 | Đơn đề nghị chấm dứt hoạt động của vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
Mẫu số 57 | Phương án chấm dứt hoạt động của vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
Mẫu số 58 | Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung, gia hạn quyết định cho phép thành lập vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
Mẫusố 01. Đơn đề nghị phê duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
......, ngày.... tháng.... năm……..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Phê duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài
Kính gửi: (1) .....................
Chúng tôi, những trẻ nhỏ bé người kýtên dưới đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết, gồm:
Bên Việt Nam.................................................................(2)..............................................
-Trụ sở:...............................................................................................................................
- Điện thoại:................................................................................................
- Fax:..................................................................................................................................
-Website:...........................................................................................................................
- Quyết định thành lập:.....................................................(3)............................................
Bên nước ngoài: ...........................................................(4).............................................
- Trụ sở:.............................................................................................................................
- Điện thoại:........................................................................................................................
-Fax:..................................................................................................................................
-Website:...........................................................................................................................
- Giấy phép thành lập:.....................................................(5)............................................
Đề nghị.......................(1)…………………… ô tôm xét, phê duyệt liên kết giáo dục giữa ……….(2) ……………………và (4)............................... với nộidung như sau:
1. Mục tiêu và phạm vicủa liên kết giáo dục: (mục tiêu, cấp giáo dục,quy mô tuyển sinh, vẩm thực bằng/chứng chỉ/chứng nhận, thời gian dự kiến triển khailiên kết).
2. Thời hạn hoạt độngcủa liên kết
3. Nội dung liên kết(ghi tóm tắt):.....................................................................................
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàntoàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèmtbò.
2. Chấp hành nghiêm chỉnhcác quy định của pháp luật Việt Nam.
BÊN VIỆT NAM | BÊN NƯỚC NGOÀI(Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên sở giáo dục vàđào tạo tỉnh/đô thị quản lý cơ sở giáo dục Việt Nam;
(2) Tên cơ sở giáo dục ViệtNam;
(3) Số, ký hiệu quyết định(hoặc giấy tờ pháp lý tương đương) cho phép thành lập cơ sở giáo dục Việt Nam,thời di chuyểnểm và tên cơ quan ban hành vẩm thực bản;
(4) Tên cơ sở giáo dục nướcngoài;
(5) Số, ký hiệu vẩm thực bảnpháp lý thể hiện tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục nước ngoài (giấy phépthành lập/hoạt động hoặc giấy tờ pháp lý tương đương), thời di chuyểnểm và tên cơ quanban hành vẩm thực bản.
Mẫusố 03. Quyết định phê duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài
............. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... /QĐ-………. | ……., ngày …… tháng …….năm.... |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt liên kết giáo dục với nướcngoài......................... (1).......................
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH/THÀNH PHỐ
…….(2).......
Cẩm thực cứ......................................................................................................;
Cẩm thực cứ Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nướcngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Cẩm thực cứ Nghị định số.../... /NĐ-CP ngày .... tháng .... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổ sung mộtsố di chuyểnều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủquy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Xét đề nghị của..................(4)................. và ....... (6)....... tại Hồ sơ đề nghị phê duyệt liên kếtgiáo dục ... (1) ... ngày ..... tháng ….. năm …….;
Xét đề nghị của.......... (3)........
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt liên kết..............................................(1)...............................................
giữa các Bên:
Bên ViệtNam:...............................................................(4).................................................
- Trụ sở:...............................................................................................................................
- Điện thoại:.........................................................................................................................
-Fax:...................................................................................................................................
- Website:............................................................................................................................
- Quyết định thành lập:.....................................................................(5)..............................
Bên nướcngoài:...................................................................(6)..........................................
- Trụ sở:...............................................................................................................................
- Điện thoại:.........................................................................................................................
-Fax:...................................................................................................................................
-Website:............................................................................................................................
- Giấy phép thành lập:...................................................(7)................................................
Điều 2. Các Bên liên kết có trách nhiệm tuân thủ luật pháp ViệtNam, những cam kết, dự định được trình bày trong Hồ sơ đề nghị phê duyệt liênkết với những nội dung chính sau:
1. Đối tượng tuyểnsinh:........................................................ (8).......................................
2. Thời gian và chươngtrình giảng dạy:..................................................(9).....................
3. Ngôn ngữ giảng dạy:......................................................(10).........................................
4. Đội ngũ giáoviên:...........................................................(11).........................................
5. Quy mô giảng dạy:..........................................................(12)........................................
6. Địa di chuyểnểm giảng dạy:........................................................(13).........................................
7. Vẩm thực bằng/chứng chỉ:.......................................................(14)........................................
8. Kinh phí đào tạo và quảnlý tài chính:................................................(15)......................
Điều 3. Sau mỗi năm giáo dục.............................................(16).......................... chịu trách nhiệm báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạovề các hoạt động liên quan đến cbà việc tổ chức thực hiện và quản lý liên kết và địnhkỳ 6 tháng một lần cập nhật cơ sở dữ liệu về liên kết giáo dục với nước ngoài củaBộ Giáo dục và Đào tạo.
...............................(17).................. chịu trách nhiệm kiểm tra và phối hợp với các đơn vị cóliên quan thchị tra cbà tác tổ chức thực hiện và quản lý liên kết của các bênliên kết tbò Quyết định này và Hồ sơ liên kết đã phê duyệt.
Điều 4. Thời hạn hoạt động của liên kếtlà.....................................................................................
Điều 5. Hiệu lực của quyết định; cơ quan, đơn vị, cá nhân chịutrách nhiệm thi hành quyết định.
| GIÁM ĐỐC(Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên liên kết giáo dục;
(2) Tên tỉnh/đô thị;
(3) Thủ trưởng đơn vị chủtrì soạn thảo Quyết định phê duyệt liên kết;
(4) Tên của bên liên kếtViệt Nam;
(5) Số, ký hiệu vẩm thực bảnpháp lý thể hiện tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục Việt Nam, thời di chuyểnểm vàtên cơ quan ban hành vẩm thực bản;
(6) Tên của bên liên kếtnước ngoài;
(7) Số, ký hiệu vẩm thực bảnpháp lý thể hiện tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục nước ngoài, thời di chuyểnểm vàtên cơ quan ban hành vẩm thực bản;
(8) Đối tượng và tình yêu cầuvề trình độ đầu vào, nẩm thựcg lực sử dụng ngoại ngữ và các tình yêu cầu biệt;
(9) Thời gian giáo dục (năm giáo dụchoặc giáo dục kỳ), thời lượng chương trình giáo dục;
(10) Ngôn ngữ sử dụngtrong quá trình giảng dạy;
(11) Quy định về giáoviên tham gia giảng dạy (trình độ chuyên môn và nẩm thựcg lực sử dụng ngoại ngữ);
(12) Số lượng dự kiến tuyểnsinh hàng năm;
(13) Địa di chuyểnểm thực hiệnliên kết;
(14) Tên vẩm thực bằng/chứngchỉ/chứng nhận và cơ sở cấp;
(15) Mức thu giáo dục phí(toàn phức tạpa giáo dục hoặc tbò năm giáo dục), nguồn kinh phí tài trợ (nếu có);
(16) Tên cơ sở giáo dụcViệt Nam và tên cơ sở giáo dục nước ngoài;
(17) Đơn vị được giao nhiệmvụ.
Mẫusố 04. Đơn đề nghị gia hạn (hoặc di chuyểnều chỉnh) liên kết giáo dục với nước ngoài
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày ……. tháng …… năm ………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Phê duyệt gia hạn (hoặc di chuyểnều chỉnh) liên kết giáo dục vớinước ngoài
Kính gửi:.................(1)...................
Chúng tôi, những trẻ nhỏ bé người kýtên dưới đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết, gồm:
Bên Việt Nam...................................................................(2).............................................
- Trụ sở:...............................................................................................................................
- Điện thoại:........................................................................................................................
- Fax:...................................................................................................................................
-Website:............................................................................................................................
Bên nước ngoài: .............................................................(3)............................................
- Trụ sở:...............................................................................................................................
- Điện thoại:........................................................................................................................
-Fax:...................................................................................................................................
-Website:............................................................................................................................
Đã được cho phép thực hiệnliên kết tbò Quyết định số: ................................(4).............
Đề nghị... (1)... phê duyệtgia hạn liên kết nêu trên trong thời hạn......................................
Nội dung và lý do đềnghị:................................................................................................
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàntoàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn và Hồ sơkèm tbò.
2. Chấp hành nghiêm chỉnhcác quy định của pháp luật Việt Nam.
BÊN VIỆT NAM | BÊN NƯỚC NGOÀI |
Ghi chú:
(1) Tên sở giáo dục vàđào tạo tỉnh/đô thị đã cấp phép liên kết;
(2) Tên cơ sở giáo dục ViệtNam;
(3) Tên cơ sở giáo dục nướcngoài;
(4) Số, ký hiệu Quyết địnhphê duyệt liên kết, thời di chuyểnểm và tên cơ quan ban hành vẩm thực bản.
Mẫusố 05. Đơn đề nghị chấm dứt liên kết giáo dục với nước ngoài
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc---------------
……., ngày……tháng……năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Chấm dứt liên kếtgiáo dục với nước ngoài
Kính gửi: (1)..................
Chúng tôi, những trẻ nhỏ bé người kýtên dưới đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết, gồm:
Bên Việt Nam...................................................................(2)............................................
- Trụ sở:..............................................................................................................................
- Điện thoại:.......................................................................................................................
-Fax:...................................................................................................................................
-Website:...........................................................................................................................
Bên nước ngoài: .............................................................(3)...........................................
- Trụ sở:.............................................................................................................................
- Điện thoại:.......................................................................................................................
-Fax:..................................................................................................................................
-Website:...........................................................................................................................
Đã được cho phép thực hiệnliên kết giáo dục tbò Quyết định số:... (4)...
Đề nghị ... (1)... phêduyệt chấm dứt liên kết giáo dục nêu trên kể từ ngày ...tháng … năm ...
Lý do chấm dứt:....................................................................................................................
Trách nhiệm của cơ sởgiáo dục khi chấm dứt liên kết:.......................................................
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàntoàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị chấm dứt và Hồsơ kèm tbò.
2. Chấp hành nghiêm chỉnhcác quy định của pháp luật Việt Nam.
BÊN VIỆT NAM | BÊN NƯỚC NGOÀI |
Ghi chú:
(1) Tên sở giáo dục vàđào tạo tỉnh/đô thị đã cấp phép liên kết;
(2) Tên cơ sở giáo dục ViệtNam;
(3) Tên cơ sở giáo dục nướcngoài;
(4) Số, ký hiệu Quyết địnhphê duyệt liên kết, thời di chuyểnểm và tên cơ quan ban hành vẩm thực bản.
Mẫusố 06. Đơn đề nghị phê duyệt liên kết đào tạo với nước ngoài
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày……tháng……năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Phê duyệt liên kếtđào tạo với nước ngoài……….(1)………
Kính gửi: (2)..............
Chúng tôi, những trẻ nhỏ bé người kýtên dưới đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết, gồm:
Bên Việt Nam...............................................................(3).................................................
- Trụ sở:...............................................................................................................................
- Điện thoại:.........................................................................................................................
- Fax:...................................................................................................................................
-Website:............................................................................................................................
- Quyết định thành lập:...................................................(4)................................................
Bên nước ngoài: .........................................................(5)................................................
- Trụ sở:...............................................................................................................................
- Điện thoại:.........................................................................................................................
-Fax:....................................................................................................................................
-Website:.............................................................................................................................
- Giấy phép thành lập:..................................................(6).................................................
Đề nghị........................ (2) ……………….. ô tôm xét, phê duyệt liên kết đào tạo……..(1)………..giữa……………..(3)………………..và…………… (5) ………….với các mục tiêu, phạm vi vàthời hạn hoạt động như sau:
1. Mục tiêu và phạm vicủa liên kết: (Ghi tóm tắt lĩnh vực dự địnhliên kết, trình độ đào tạo, quy mô tuyển sinh hàng năm và vẩm thực bằng sẽ cấp tbòliên kết).
2. Thời hạn hoạt độngcủa liên kết:....................................................................................
3. Nội dung liên kết(ghi tóm tắt):.......................................................................................
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàntoàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèmtbò.
2. Chấp hành nghiêm chỉnhcác quy định của pháp luật Việt Nam.
BÊN VIỆT NAM | BÊN NƯỚC NGOÀI |
Ghi chú:
(1) Ngành và trình độ đàotạo đề nghị liên kết;
(2) Cơ quan có thẩm quyềnphê duyệt liên kết đào tạo;
(3) Tên cơ sở giáo dục ViệtNam;
(4) Số, ký hiệu vẩm thực bảnpháp lý thể hiện tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục Việt Nam, thời di chuyểnểm vàtên cơ quan ban hành vẩm thực bản;
(5) Tên cơ sở giáo dục nướcngoài;
(6) Số, ký hiệu vẩm thực bảnpháp lý thể hiện tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục nước ngoài, thời di chuyểnểm vàtên cơ quan ban hành vẩm thực bản.
Mẫusố 08. Đơn đề nghị phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoạingữ của nước ngoài
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày……tháng……năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Phê duyệt liên kếttổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ
với nước ngoài tiếng .............(1) .............
Kính gửi: ...........(2)..................
Chúng tôi, những trẻ nhỏ bé người kýtên dưới đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết, gồm:
Bên ViệtNam.................................................................. (3).............................................
- Trụ sở:..............................................................................................................................
- Điện thoại:........................................................................................................................
-Fax:..................................................................................................................................
-Website:...........................................................................................................................
- Quyết định thành lập:......................................................(4)............................................
Bên nước ngoài: ...........................................................(5)............................................
- Trụ sở:..............................................................................................................................
- Điện thoại:........................................................................................................................
-Fax:...................................................................................................................................
-Website:............................................................................................................................
- Giấy phép thành lập:.....................................................(6).............................................
Đề nghị ………………..(2)………………ô tôm xét, phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữtiếng ………………..(1)…………… giữa ………….(3) ………….và …………(5) ……….với các mục tiêu, phạmvi và thời hạn hoạt động như sau:
1. Mục tiêu và phạm vicủa liên kết: (Ghi tóm tắt ngoại ngữ dự địnhliên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ, quy mô tổ chức thi hàngnăm và loại chứng chỉ sẽ cấp tbò liên kết).
2. Thời hạn hoạt độngcủa liên kết:...................................................................................
3. Nội dung liên kết(ghi tóm tắt):......................................................................................
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàntoàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèmtbò.
2. Chấp hành nghiêm chỉnhcác quy định của pháp luật Việt Nam.
BÊN VIỆT NAM | BÊN NƯỚC NGOÀI(Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Ngoại ngữ đề nghịliên kết cấp chứng chỉ;
(2) Cơ quan có thẩm quyềnphê duyệt liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ;
(3) Tên cơ sở giáo dục ViệtNam;
(4) Số, ký hiệu vẩm thực bảnpháp lý thể hiện tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục Việt Nam, thời di chuyểnểm vàtên cơ quan ban hành vẩm thực bản;
(5) Tên cơ sở giáo dục nướcngoài;
(6) Số, ký hiệu vẩm thực bảnpháp lý thể hiện tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục nước ngoài, thời di chuyểnểm vàtên cơ quan ban hành vẩm thực bản.
Mẫusố 10. Quyết định phê duyệt liên kết đào tạo với nước ngoài
............. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... /QĐ-………. | ……., ngày …… tháng ……năm.... |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt liên kết đào tạo với nước ngoài
................(1)…….....
.......................(2)..................
Cẩm thực cứ................................................................................................................................
Cẩm thực cứ Nghị định số86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầutư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Cẩm thực cứ Nghị định số.../... /NĐ-CP ngày .... tháng .... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổ sung mộtsố di chuyểnều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủquy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Xét đề nghị của…………..(4)..............và............ (6).............. tại Hồ sơ đề nghị phê duyệt liên kết đào tạo.......(1)……….ngày... tháng... năm..................................... ;
Xét đề nghị của.................................................(3)............................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt liên kết đào tạo....................................................................(1)...........
giữa các Bên:
Bên Việt Nam:.......................................................(4)......................................................
- Trụ sở:.............................................................................................................................
- Điện thoại:........................................................................................................................
-Fax:..................................................................................................................................
-Website:...........................................................................................................................
- Quyết định thành lập:.......................................................................................................
Bên nước ngoài:………………………………….....(6)………………………………………
- Trụ sở:.............................................................................................................................
- Điện thoại:.......................................................................................................................
-Fax:.................................................................................................................................
-Website:..........................................................................................................................
- Giấy phép thành lập:.............................................(7)....................................................
Điều 2. Các Bên liên kết có trách nhiệm tuân thủ luật pháp ViệtNam, những cam kết, dự định được trình bày trong Hồ sơ đề nghị phê duyệt liênkết đào tạo với những nội dung chính sau:
1. Đối tượng tuyểnsinh:........................................................... (8)....................................
2. Thời gian và chươngtrình đào tạo:........................................(9)..................................
3. Ngôn ngữ giảng dạy:............................................................(10)..................................
4. Đội ngũ giảngviên:...............................................................(11)..................................
5. Quy mô đào tạo:......................................................................(12)...............................
6. Địa di chuyểnểm đào tạo:.....................................................................(13)..............................
7. Vẩm thực bằng được cấp:.............................................................(14)..................................
8. Kinh phí đào tạo và quảnlý tài chính:.....................................(15)...............................
Điều 3. Sau mỗi năm giáo dục.............................................(16) ................. chịu trách nhiệm báo cáo ………(17)…….về các hoạt động liênquan đến cbà việc tổ chức thực hiện và quản lý liên kết đào tạo và định kỳ 6 thángmột lần cập nhật cơ sở dữ liệu về liên kết đào tạo với nước ngoài của Bộ Giáo dụcvà Đào tạo.
......................(18)................. chịu trách nhiệm kiểm tra và phối hợp với các đơn vị cóliên quan thchị tra cbà tác tổ chức thực hiện và quản lý liên kết của các bênliên kết tbò Quyết định này và Hồ sơ liên kết đã phê duyệt.
Điều 4. Thời hạn hoạt động của liên kết đào tạolà.............................................................
Điều 5. Hiệu lực của quyết định; cơ quan, đơn vị, cá nhân chịutrách nhiệm thi hành quyết định.
| ……(2)……. |
Ghi chú:
(1) Tên liên kết đào tạo,ngành và trình độ đào tạo;
(2) Thủ trưởng cơ quan cóthẩm quyền phê duyệt liên kết đào tạo;
(3) Thủ trưởng đơn vị chủtrì soạn thảo Quyết định phê duyệt liên kết đào tạo;
(4) Tên của bên liên kếtViệt Nam;
(5) Số, ký hiệu vẩm thực bảnpháp lý thể hiện tư cách pháp nhân của bên liên kết Việt Nam, thời di chuyểnểm và têncơ quan ban hành vẩm thực bản;
(6) Tên của bên liên kếtnước ngoài;
(7) Số, ký hiệu vẩm thực bảnpháp lý thể hiện tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài, thời di chuyểnểm và tên cơquan ban hành vẩm thực bản;
(8) Yêu cầu về đối tượngtuyển sinh, trình độ đầu vào, nẩm thựcg lực sử dụng ngoại ngữ và các tình yêu cầu biệt;
(9) Thời gian giáo dục (năm giáo dụchoặc giáo dục kỳ), hình thức, phương thức liên kết đào tạo, thời lượng chương trìnhđào tạo;
(10) Ngoại ngữ sử dụngtrong quá trình giảng dạy;
(11) Quy định về giảngviên tham gia đào tạo (trình độ chuyên môn và nẩm thựcg lực sử dụng ngoại ngữ);
(12) Số lượng tuyển sinhmỗi phức tạpa, số phức tạpa tuyển sinh/năm;
(13) Địa chỉ thực hiệnliên kết đào tạo;
(14) Tên bằng ổn nghiệpvà tên cơ sở giáo dục cấp bằng ổn nghiệp;
(15) Mức thu giáo dục phí(toàn phức tạpa giáo dục hoặc tbò năm giáo dục), nguồn kinh phí tài trợ (nếu có);
(16) Tên cơ sở giáo dụcViệt Nam và tên cơ sở giáo dục nước ngoài;
(17) Tên đơn vị nhận báocáo;
(18) Tên đơn vị được giaonhiệm vụ.
Mẫusố 11. Đơn đề nghị gia hạn (hoặc di chuyểnều chỉnh) liên kết với nước ngoài
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……., ngày……tháng……năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Phê duyệt gia hạn (hoặc di chuyểnều chỉnh) liên kết với nước ngoài
……(1).....
Kính gửi: (2)....................
Chúng tôi, những trẻ nhỏ bé người kýtên dưới đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết, gồm:
Bên Việt Nam.................................................................(3).............................................
- Trụ sở:.............................................................................................................................
- Điện thoại:......................................................................................................................
- Fax:..................................................................................................................................
-Website:...........................................................................................................................
Bên nước ngoài: ...........................................................(4).............................................
- Trụ sở:.............................................................................................................................
- Điện thoại:.......................................................................................................................
-Fax:..................................................................................................................................
-Website:...........................................................................................................................
Đã được cho phép thực hiệnliên kết: ... (1) ... tbò Quyết định số ...(5)…
Đề nghị……..(2)……..phê duyệtgia hạn liên kết nêu trên trong thời hạn.........................
Nội dung và lý do đềnghị:..............................................................................................
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàntoàn về sự trung thực và tính chính xác của nội dung trong Đơn đề nghị gia hạnvà Hồ sơ kèm tbò.
2. Chấp hành nghiêm chỉnhcác quy định của pháp luật Việt Nam.
BÊN VIỆT NAM | BÊN NƯỚC NGOÀI(Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Ghi rõ ngành và trìnhđộ đào tạo đề nghị gia hạn liên kết hoặc di chuyểnều chỉnh liên kết (nếu có);
(2) Cơ quan có thẩm quyềnphê duyệt liên kết;
(3) Tên cơ sở giáo dục ViệtNam;
(4) Tên cơ sở tổ chứcgiáo dục nước ngoài;
(5) Số, ký hiệu Quyết địnhphê duyệt liên kết, thời di chuyểnểm và tên cơ quan ban hành vẩm thực bản.
Mẫusố 12. Đơn đề nghị chấm dứt liên kết đào tạo, liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉnẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoài
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày……tháng……năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Chấm dứt liên kết đào tạo, liên kết tổ chức thi cấp chứngchỉ nẩm thựcg lực
ngoại ngữ của nước ngoài
Kính gửi: (1) .....................
Chúng tôi, những trẻ nhỏ bé người kýtên dưới đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết, gồm:
Bên Việt Nam………………………………………..(2)………………………………………..
- Trụ sở:.............................................................................................................................
- Điện thoại:.........................................................................................................................
- Fax:..................................................................................................................................
- Website:...........................................................................................................................
Bên nước ngoài: …………………………….(3)…………………………………………..
- Trụ sở:...............................................................................................................................
- Điện thoại:.........................................................................................................................
- Fax:..................................................................................................................................
- Website:...........................................................................................................................
đã được cho phép thực hiệnliên kết đào tạo/ liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ với nướcngoài tbò Quyết định số:…………………(4)……………………….
Đề nghị.... (1)... phêduyệt chấm dứt liên kết đào tạo/ liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lựcngoại ngữ với nước ngoài nêu trên kể từ ngày ...tháng... năm ...
Lý do đề nghị:.....................................................................................................................
Trách nhiệm các bênliên kết khi chấm dứt:........................................................................
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàntoàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị chấm dứt và Hồsơ kèm tbò.
2. Chấp hành nghiêm chỉnhcác quy định của pháp luật Việt Nam.
Bên Việt Nam | Bên nước ngoài |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan đã cấpphép liên kết;
(2) Tên cơ sở, tổ chứcgiáo dục Việt Nam;
(3) Tên cơ sở, tổ chức nướcngoài;
(4)Số, ký hiệu Quyết định phê duyệt liên kết đào tạo/ liên kết tổ chức thi, cấp chứngchỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ, thời di chuyểnểm và tên cơ quan ban hành vẩm thực bản.
Mẫu số 13. Đơn đề nghị cho phép thành lập cơ sở giáo dục cóvốn đầu tư nước ngoài
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.................,ngày tháng năm..............
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầutư nước ngoài
Kính gửi: ………..(1)……..
Tênngôi nhà đầu tư:…………………………..(2)...........................................
Giấychứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư/Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký kinh dochị/dochị nghiệp số: …do ... cấp ngày ... tháng ... năm ....Xin phép thành lập cơ sở giáo dục có vốnđầu tư nước ngoài tại Việt Nam với các nội dung chính như sau:
1.Tên cơ sở giáo dục:
Tênbằng tiếng Việt:…………………………………………………..
Tênbằng tiếng nước ngoài:……………………………………………
Tênlàm văn tắt (nếu có):…………………………………………………..
2.Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………
3.Tổng vốn đầu tư:………………………(3)……….………………….
4.Diện tích đất sử dụng:……………Diện tích xây dựng:………………….
Cơsở vật chất (xây dựng hoặc thuê):………………………………………
5.Phạm vi hoạt động:…………………….…….(4)……………………….
6.Dự kiến quy mô và đối tượng tuyển sinh trong 05 năm đầu hoạt động:
…………………………………………………………………………….
7.Vẩm thực bằng, chứng chỉ dự kiến cấp:……………………………………..
8.Thời hạn hoạt động:…………………………………………………..
Chúngtôi xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật Việt Nam liênquan đến hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
Kínhđề nghị:………….…(1)………………ô tôm xét, quyết định.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA NHÀ ĐẦU TƯ |
Ghichú:
(1)Cấp có thẩm quyền cho phép thành lập cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sởgiáo dục;
(2)Ghi bằng chữ in lá;
(3)Ghi rõ phần vốn góp và vốn vay;
(4)Ghi rõ phạm vi hoạt động tương ứng với loại hình cơ sở giáo dục xin phép thànhlập.
Mẫu số 14. Đề án thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nướcngoài
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Hoặc Quốc hiệu và tên của tổ chức kinh tế, cơquan ngoại giao, tổ chức quốc tế
liên Chính phủ đề nghị thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài)
…., ngày…….tháng…….năm……
ĐỀ ÁN
Thành lập……………..(tên cơ sở giáo dục)
(Mẫugồm các nội dung chính để tham khảo và áp dụng cho từng loại hình cơ sở giáo dụccó vốn đầu tư nước ngoài phù hợp)
I.MỞ ĐẦU
1.Đặt vấn đề.
2.Cơ sở pháp lý.
II.SỰ CẦN THIẾT THÀNH LẬP
1.Sự cần thiết thành lập.
2.Mục tiêu đầu tư.
3.Tác động xã hội đối với địa phương, khu vực.
4.Giới thiệu khái quát về chủ đầu tư.
III.CƠ SỞ GIÁO DỤC (tên cơ sở giáo dục)
1.Tên cơ sở giáo dục bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài.
2.Địa chỉ.
3.Địa di chuyểnểm xây dựng/thuê.
4.Mục tiêu, chức nẩm thựcg, nhiệm vụ.
5.Ngành nghề, quy mô.
6.Vẩm thực bằng/chứng chỉ/chứng nhận: Mẫu bằng ổn nghiệp, chứng chỉ/chứng nhận dự kiếnsẽ cấp, tính tương đương với vẩm thực bằng của hệ thống giáo dục quốc dân của ViệtNam.
IV.CƠ CẤU BỘ MÁY TỔ CHỨC, QUẢN LÝ, GIẢNG DẠY
1.Hội hợp tác trường học/thành viên/quản trị
2.Ban giám đốc/giám hiệu.
3.Các klá/bộ môn/bộ phận chuyên môn.
4.Các phòng ban chức nẩm thựcg.
5.Các tổ chức chính trị, xã hội.
V.CÁC ĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
1.Vốn đầu tư.
2.Đất đai, cơ sở vật chất, thiết được đầu tư xây dựng/thuê.
3.Chương trình giáo dục.
4.Đội ngũ ngôi nhà giáo, cán bộ quản lý.
5.Giáo trình, giáo dục liệu tham khảo, thư viện và các di chuyểnều kiện biệt.
VI.KẾ HOẠCH XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
1.Kế hoạch xây dựng/thuê cơ sở vật chất (quy mô, diện tích, hạng mục, phương án kỹthuật, kỹ thuật, các bước triển khai thực hiện).
2.Kế hoạch xây dựng đội ngũ thầy cô/giảng viên.
3.Nguồn tài chính thực hiện.
VII.CÁC GIẢI PHÁP BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG
1.Cơ sở pháp lý.
2.Hệ thống các giải pháp (tổ chức, hành chính, giảng dạy, đào tạo, trẻ nhỏ bé người giáo dục,nghiên cứu klá giáo dục, hợp tác quốc tế, tài chính, bảo đảm chất lượng ...)
VIII.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH VÀ XÃ HỘI
1.Đánh giá hiệu quả thbà qua các chỉ tiêu về tài chính, đầu tư.
2.Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội.
IX.ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA (tên cơ sở) VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁC
X.KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
XI.PHỤ LỤC
Mẫu số 15. Quyết định cho phép thành lập cơ sở giáo dục cóvốn đầu tư nước ngoài
..………(1)………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…. | ……, ngày…..tháng…..năm……. |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà việc cho phép thành lập………(3)……….
…….…(4)………..
Cẩm thựccứ.........................................(5)......................................................;
Cẩm thựccứ....................................................................................................;
Cẩm thựccứ Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định vềhợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Cẩm thựccứ Nghị định số .../…/NĐ-CP ngày .... tháng .... năm ... của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 củaChính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Xétđề nghị của:...................................(6) ........................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Cho phép thành lập:……………………..(3)………………….....................
Tênbằng tiếng Việt:…………………………………………………..........................
Tênbằng tiếng nước ngoài:……………………………………………...................
Địadi chuyểnểm trụ sở chính:…………………………………………………...................
Điều2.……………..(3)……………..là cơ sở giáo dục có vốnđầu tư nước ngoài, có trẻ nhỏ bé dấu và tài khoản tư nhân, được mở tài khoản tại ngângôi nhàng tbò quy định của pháp luật Việt Nam.
Điều3. ……………(3)………….hoạt động tbò quy định củapháp luật về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục,…………..(7)……………....................................
Điều4. Hiệu lực của quyết định; cơ quan, đơn vị,cá nhân chịu trách nhiệm thi hành quyết định.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên) |
Ghi chú:
(1)Tên cơ quan chủ quản (nếu có);
(2)Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức dchị ngôi nhà nước ban hành Quyết định;
(3)Tên cơ sở giáo dục/phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài/phânhiệu của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam được cho phép thành lập;
(4)Thủ trưởng của cơ quan có thẩm quyền quyết định cho phép thành lập;
(5)Ghi rõ cẩm thực cứ pháp luật trực tiếp để ban hành Quyết định;
(6)Thủ trưởng đơn vị trình Quyết định;
(7)Ghi rõ vẩm thực bản pháp luật liên quan, tương ứng với loại hình cơ sở giáo dục hoặcphân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài xin phép thành lập.
Mẫu số 17. Quyết định cho phép hoạt động giáo dục của cơ sởgiáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
..………(1)………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…. | ……, ngày…..tháng…..năm……. |
QUYẾT ĐỊNH
Cho phép tổ chức hoạt động giáo dục của………..(3)……….
…………(4)…………..
Cẩm thựccứ ........................................ (5).......................................... ;
Cẩm thựccứ..........................................................................................;
Cẩm thựccứ Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định vềhợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Cẩm thựccứ Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày.... tháng.... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổsung một số di chuyểnều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 củaChính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Cẩm thựccứ .....................................(6)……………………………..;
Xétđề nghị của .......................(7)……………………………….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Cho phép:……………….….(3)………………………………….
Tênbằng tiếng Việt:……………………………………………………..
Tênbằng tiếng nước ngoài:………………………………………………
Tênlàm văn tắt (nếu có):…………………………………………………….
Địachỉ trụ sở chính:……………………………………………………..
Điệnthoại: ………………………………... Fax: ……………………… Email:…………………
Tổchức hoạt động giáo dục/đào tạo tbò những nội dung sau:
1.Địa di chuyểnểm hoạt động:……………………………………………………
2.Nội dung hoạt động giáo dục/đào tạo:…………..…(8)……………….
3.Vẩm thực bằng/chứng chỉ được cấp:……………………..(9)………………
Điều2. Hiệu trưởng/Giám đốc …………...(3)……………..chịu trách nhiệm tổ chức hoạt động giáo dục/đào tạo, tổ chức kiểmtra/thi và cấp vẩm thực bằng/chứng chỉ/chứng nhận tbò quy định của Bộ Giáo dục vàĐào tạo; thực hiện chế độ báo cáo ... (2)... và các cơ quan liên quan tbò quyđịnh của pháp luật; chịu sự quản lý, giám sát, thchị kiểm tra và đánh giá toàndiện của…….(2)……….
Điều3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngàyký.
Điều4. Cơ quan, đơn vị, cá nhân chịu trách nhiệmthi hành quyết định.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Ghi chú:
(1)Tên cơ quan chủ quản (nếu có);
(2)Tên cơ quan cấp Quyết định cho phép hoạt động giáo dục;
(3)Tên cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài/phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầutư nước ngoài/phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam;
(4)Thủ trưởng của cơ quan có thẩm quyền cấp Quyết định cho phép hoạt động giáo dục;
(5)Ghi rõ cẩm thực cứ pháp luật trực tiếp để ban hành Quyết định;
(6)Quyết định thành lập cơ sở giáo dục, ghi rõ số, ký hiệu, thời di chuyểnểm và cơ quanban hành vẩm thực bản;
(7)Thủ trưởng đơn vị chủ trì trình Quyết định;
(8)Hoạt động giáo dục hoặc đào tạo được phép tổ chức;
(9)Ghi rõ loại vẩm thực bằng, chứng chỉ/chứng nhận sẽ cấp.
Mẫu số 19. Quyết định cho phép thành lập Vẩm thực phòng đại diệnnước ngoài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày …. tháng …. năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
Cho phép thành lập Vẩm thực phòng đại diện giáo dụcnước ngoài
của … (1) … tại Việt Nam
BỘTRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cẩm thựccứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy địnhchức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Cẩm thựccứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy địnhchức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Cẩm thựccứ Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định vềhợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục và Nghị định số ....sửađổi, bổ sung Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ;
Xétđề nghị của .............. (1) ................ xin phép thành lập Vẩm thực phòng đạidiện tại Việt Nam;
Xétđề nghị của Cục trưởng Cục Hợp tác quốc tế.
QUYẾTĐỊNH:
Điều1. Cho phép:…….(1)…….có địa chỉ trụ sởchính tại……(2)……., được phép thành lập Vẩm thực phòng đại diện tại Việt Nam.
Têngiao dịch bằng tiếng Việt:……………………………………..
Têngiao dịch bằng tiếng nước ngoài: .............................................
Tênlàm văn tắt (nếu có):………………………………………………..
Địadi chuyểnểm trụ sở Vẩm thực phòng đại diện:………………………………..
TrưởngVẩm thực phòng đại diện:…………………………………………..
Họvà tên:………………(3)………………….Giới tính (nam, nữ):…..
Sinhngày……...tháng….…...năm ……….Quốc tịch:……………….
Địachỉ thường trú tại Việt Nam:………………………………………
Hộchiếu/Chứng minh nhân dân số: …………..do……..cấp ngày ... tháng… năm … tại……………………………………………………………….
Tổngsố trẻ nhỏ bé người dự kiến làm cbà việc tại Vẩm thực phòng đại diện:………….trẻ nhỏ bé người.
Điều2. Nội dung hoạt động:…………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Điều3. Vẩm thực phòng đại diện của……..(1)…… tại ViệtNam có tài khoản, trẻ nhỏ bé dấu tư nhân, có trách nhiệm chấp hành nghiêm chỉnh pháp luậtcủa Việt Nam và thực hiện các quy định đối với vẩm thực phòng đại diện giáo dục quyđịnh tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tưcủa nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
Điều4. Thời hạn hoạt động của Vẩm thực phòng đại diện……….(1)………là…..(4)…. năm kể từ ngày ban hành Quyết định này.
Điều5. Cơ quan, đơn vị, cá nhân chịu trách nhiệmthi hành quyết định.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Ghi chú:
(1)Tên tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài xin phép thành lập Vẩm thực phòng đại diệngiáo dục nước ngoài tại Việt Nam;
(2)Địa chỉ đầy đủ của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài xin phép thành lập Vẩm thựcphòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam;
(3)Ghi bằng chữ in lá;
(4)Thời hạn tbò đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài;
(5)Tên tỉnh/đô thị nơi Vẩm thực phòng đại diện đặt trụ sở.
Mẫusố 22. Quyết định giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thbà docơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ thành lập;phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; Quyếtđịnh giải thể cơ sở giáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
………..(1)………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……. | ……….., ngày ……tháng……năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà việc giải thể ………(3)…….
…………(4)………..
Cẩm thựccứ………….……………………..(5)……….………….…………;
Cẩm thựccứ ……………………………….(5)………………….………….;
Tbòđề nghị của……………………..(6)…………………………….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Giải thể …………………….(3) ……….có trụ sởchính tại……………(7)……………
Điều…………………………….(8)……………………………
Điềun. ………………………….(9)……………………………….
……………….(10)……………..chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên) |
___________________
Ghi chú:
(1)Tên cơ quan chủ quản (nếu có);
(2)Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức dchị ngôi nhà nước ban hành Quyết định;
(3)Tên cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài đề nghị giải thể;
(4)Thủ trưởng của cơ quan có thẩm quyền quyết định cho phép giải thể;
(5)Cẩm thực cứ pháp lý ban hành Quyết định;
(6)Thủ trưởng đơn vị soạn thảo, trình Quyết định;
(7)Địa chỉ nơi cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài đặt trụ sở chính;
(8)Nội dung về trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền lợi hợp pháp của cơ sở giáo dục có vốnđầu tư nước ngoài và các tổ chức, cá nhân có liên quan;
(9)Hiệu lực của Quyết định;
(10)Cơ quan, đơn vị, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định;
(11)Tên chức dchị/cơ quan/đơn vị nhận được Quyết định;
(12)Chữ làm văn tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu; ký hiệu trẻ nhỏ bé người soạn thảovẩm thực bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu số 23. Quyết định về cbà việc bổ sung, di chuyểnều chỉnh Quyết địnhcho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại giáo dục, phân hiệu của cơ sởgiáo dục đại giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu của cơ sởgiáo dục đại giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày …. tháng …. năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà việc bổ sung/di chuyểnều chỉnh Quyết định chophép tổ chức
hoạt động giáo dục của……(1)…….
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cẩm thựccứ..................................................(2).................................................;
Cẩm thựccứ...................................(2)...............................................................;
Cẩm thựccứ...........................................................(3)........................................;
Tbòđề nghị của...............................................(4).....................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Cho phép bổ sung/di chuyểnều chỉnh Quyết địnhsố……..(5)…..về cbà việc cho phép tổ chức hoạt động giáo dục của……..(3)…….như sau:
……………………………………..…(6)…………………………………..
Điều2. Hiệu trưởng/Giám đốc……..…..(3)………….chịutrách nhiệm tổ chức hoạt động đào tạo, tổ chức thi và cấp vẩm thực bằng/chứng chỉ/chứngnhận tbò quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thực hiện chế độ báo cáo Bộ Giáodục và Đào tạo và các cơ quan liên quan tbò quy định của pháp luật; chịu sự quảnlý, giám sát, thchị kiểm tra và đánh giá toàn diện của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều3. Quyết định này có hiệu lực kể từngày…….…….(7)………….
…………….(8)…….……….chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên) |
___________________
Ghi chú:
(1)Tên cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài;
(2)Ghi rõ cẩm thực cứ pháp luật trực tiếp để ban hành Quyết định;
(3)Quyết định thành lập cơ sở giáo dục, ghi rõ số, ký hiệu, thời di chuyểnểm và cơ quanban hành vẩm thực bản;
(4)Thủ trưởng đơn vị chủ trì trình Quyết định;
(5)Quyết định cho phép hoạt động của cơ sở giáo dục, ghi rõ số, ký hiệu, thời di chuyểnểmvà cơ quan ban hành vẩm thực bản;
(6)Nội dung sửa đổi, di chuyểnều chỉnh về hoạt động giáo dục hoặc đào tạo được phép tổ chức;
(7)Hiệu lực của Quyết định;
(8)Cơ quan, đơn vị, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định;
(9)Tên chức dchị/cơ quan/đơn vị nhận được Quyết định.
Mẫu số 24. Quyết định về cbà việc cho phép hoạt động giáo dụctrở lại đối với cơ sở giáo dục đại giáo dục, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại giáo dục cóvốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu của cơ sở giáo dục nước ngoài tạiViệt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày …. tháng …. năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà việc cho phép……(1)…… tiếp tục hoạt độnggiáo dục/đào tạo
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cẩm thựccứ………….……………………..(2)……….………….…………;
Cẩm thựccứ ……………………………….(2)………………….………….;
Cẩm thựccứ ………………………….(3)………….…………….………….;
Tbòđề nghị của……………………..(4)…………………………….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Cho phép …………………….(1) …………....tiếp tụchoạt động giáo dục/đào tạo tbò Quyết định số…………(5)……..do ………(6)…………………
Điều……………………………(7)……………………………
Điềun. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày………….(8)………………….
………………(9)……………………chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên) |
___________________
Ghi chú:
(1)Tên cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài;
(2)Ghi rõ cẩm thực cứ pháp luật trực tiếp để ban hành Quyết định;
(3)Hồ sơ/Cbà vẩm thực đề nghị cho phép hoạt động trở lại của cơ sở giáo dục hoặc phânhiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài;
(4)Thủ trưởng đơn vị chủ trì trình Quyết định;
(5)Quyết định cho phép hoạt động của cơ sở giáo dục, ghi rõ số, ký hiệu, thời di chuyểnểmvà cơ quan ban hành vẩm thực bản;
(6)Lý do được phép hoạt động trở lại của cơ sở giáo dục/phân hiệu;
(7)Nội dung về trách nhiệm, quyền lợi hợp pháp của cơ sở giáo dục hoặc phân hiệucơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài và các tổ chức, cá nhân có liên quan (nếucó);
(8)Hiệu lực của Quyết định;
(9)Cơ quan, đơn vị, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định;
(10)Tên chức dchị/cơ quan/đơn vị nhận được Quyết định.
Mẫu số 25. Quyết định về cbà việc gia hạn, di chuyểnều chỉnh hoạt độngliên kết đào tạo trình độ đại giáo dục, thạc sĩ, tiến sĩ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/QĐ-BGDĐT | ................, ngày …. tháng …. năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà việc gia hạn/di chuyểnều chỉnh hoạt động liên kếtđào tạo với nước ngoài
……………..(1)………………..
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cẩm thựccứ……………………..(2)……………………………..;
Cẩm thựccứ đề nghị của…………(3)…………..và…………….(4)…………tại Hồ sơ đề nghị di chuyểnều chỉnh/gia hạnhoạt động liên kết đào tạo……….(1)………ngày... tháng... năm...;
Tbòđề nghị của........................(5)……………………..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Cho phép di chuyểnều chỉnh/gia hạn hoạt độngliên kết đào tạo …….(1)…...giữa…….(3)………và……(4)…... tbò Quyết định số…..(6)….như sau:
……………………(7)………………..
Điều…..………………..(8)……………………
Điềun. Thời hạn hoạt động của liên kết đào tạolà………..….(9)…….……..
Điềun+1. ………………….(10)……………………..
………………(11)……………..chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này.
| BỘ TRƯỞNG(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên) |
___________________
Ghi chú:
(1)Tên liên kết đào tạo, ngành và trình độ đào tạo;
(2)Cẩm thực cứ pháp lý ban hành Quyết định;
(3)Tên của bên liên kết Việt Nam;
(4)Tên của bên liên kết nước ngoài;
(5)Thủ trưởng đơn vị soạn thảo, trình Quyết định;
(6)Số, ký hiệu, trích mềm vẩm thực bản pháp lý phê duyệt liên kết đào tạo của các bên;
(7)Nội dung di chuyểnều chỉnh/gia hạn hoạt động liên kết;
(8)Các nội dung liên quan biệt về trách nhiệm, nghĩa vụ của các bên liên kết (nếucó);
(9)Thời gian hoạt động của chương trình liên kết đào tạo;
(10)Hiệu lực của Quyết định;
(11)Cơ quan, đơn vị, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định;
(12)Tên chức dchị/cơ quan/đơn vị nhận được Quyết định;
(13)Chữ làm văn tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu; ký hiệu trẻ nhỏ bé người soạn thảovẩm thực bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu số 26. Quyết định về cbà việc chấm dứt hoạt động liên kếtđào tạo trình độ đại giáo dục, thạc sĩ, tiến sĩ tbò đề nghị của các bên liên kết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày …. tháng …. năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà việc chấm dứt hoạt động liên kết đào tạovới nước ngoài
…...(1).....
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cẩm thựccứ.........................(2)..............................................................;
Cẩm thựccứ ........................(2)...............................................................;
Cẩm thựccứ đề nghị của………(3)…….và……....(4)……… tại Hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động liênkết đào tạo …....... (1)……..ngày... tháng... năm...;
Tbòđề nghị của.......................................... (5).................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo……………….(1)………………giữa …..…….(3) …………….và………….(4)………………… tbò Quyết định số………..…….(6)…………….
Điều2. ………………………(7)………………………….
Điều3. ………………………(8)………………………….
………….(9)……………….chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này.
| BỘ TRƯỞNG(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên) |
___________________
Ghi chú:
(1)Tên liên kết đào tạo, ngành và trình độ đào tạo;
(2)Cẩm thực cứ pháp lý ban hành Quyết định;
(3)Tên của bên liên kết Việt Nam;
(4)Tên của bên liên kết nước ngoài;
(5)Thủ trưởng đơn vị soạn thảo, trình Quyết định;
(6)Số, ký hiệu, trích mềm vẩm thực bản pháp lý phê duyệt liên kết đào tạo của các bên;
(7)Các nội dung liên quan về trách nhiệm, nghĩa vụ của các bên sau khi chấm dứt hoạtđộng liên kết;
(8)Hiệu lực của Quyết định;
(9)Cơ quan, đơn vị, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định;
(10)Tên chức dchị/cơ quan/đơn vị nhận được Quyết định;
(11)Chữ làm văn tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu; ký hiệu trẻ nhỏ bé người soạn thảovẩm thực bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu số 27. Quyết định về cbà việc phê duyệt liên kết tổ chứcthi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ với nước ngoài.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày …. tháng …. năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ
nẩm thựcg lực ngoại ngữ tiếng……(1)…..
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cẩm thựccứ..................................(2)..............................................................
Cẩm thựccứ………………………..(2)......................................................;
Cẩm thựccứ đề nghị của .......(3)............ và ........(4)……… tại Hồ sơ đề nghị phêduyệt liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ với nước ngoài tiếng...........(1)........... ngày... tháng... năm...;
Tbòđề nghị của ......................................(5)……………………………..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Phê duyệt liên kết tổ chức thi, cấp chứngchỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ tiếng ……….(1)……………giữa các Bên:
BênViệt Nam:……………….…………..(3)……………………………….
-Trụ sở: ………………………………………………………………..
-Điện thoại:……………………………………………………………
-Fax:…………………………………………………………………..
-Website:……………………………………………………………..
-Quyết định thành lập:………………..(6)…………………………..
Bênnước ngoài:……………………..………(4)…………………………
-Trụ sở: ………………………………………………………………..
-Điện thoại:………………………………………………………………..
-Fax:………………………………………………………………..
-Website:………………………………………………………………..
-Giấy phép thành lập:……………………..(7)………………………
Điều2. Các Bên liên kết có trách nhiệm tuân thủluật pháp Việt Nam, những cam kết, dự định được trình bày trong Hồ sơ đề nghịphê duyệt liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoàivới những nội dung chính sau:
……………………………..……(8)…………………….……………
Điều3. Hằng năm…………..….(9)..…………..chịu tráchnhiệm báo cáo………(10)………….về các hoạt động liên quan đến cbà việc tổ chức thực hiệnvà quản lý liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg ngoại ngoại ngữ tiếng……(1)…….và định kỳ 6 tháng một lần cập nhật cơ sở dữ liệu về liên kết tổ chức thi, cấpchứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ với nước ngoài của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
……...(11)…….chịutrách nhiệm kiểm tra và phối hợp với các đơn vị có liên quan thchị tra cbà táctổ chức thực hiện và quản lý liên kết của các bên liên kết tbò Quyết định nàyvà Hồ sơ liên kết đã phê duyệt.
Điều4. Thời hạn hoạt động của liên kết tổ chứcthi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ với nước ngoài tiếng……………..(1)………là…………(12)………..
Điều5. ………………….(13)…………………..
…………………..(14)…………….chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên) |
___________________
Ghi chú:
(1)Tên ngoại ngữ đề nghị liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ;
(2)Cẩm thực cứ pháp lý ban hành Quyết định;
(3)Tên của bên liên kết Việt Nam (cơ sở giáo dục/tổ chức được thành lập hợp pháptrong lĩnh vực giáo dục tại Việt Nam);
(4)Tên của bên liên kết nước ngoài (cơ quan, tổ chức, cơ sở đánh giá nẩm thựcg lực ngoạingữ được thành lập và hoạt động hợp pháp ở nước ngoài);
(5)Thủ trưởng đơn vị chủ trì soạn thảo Quyết định phê duyệt liên kết đào tạo;
(6)Số, ký hiệu vẩm thực bản pháp lý thể hiện tư cách pháp nhân của bên liên kết ViệtNam, thời di chuyểnểm và tên cơ quan ban hành vẩm thực bản;
(7)Số, ký hiệu vẩm thực bản pháp lý thể hiện tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài,thời di chuyểnểm và tên cơ quan ban hành vẩm thực bản;
(8)Các nội dung liên quan đến cbà việc tổ chức thi, cấp chứng chỉ của các bên liên kết;
(9)Tên cơ sở giáo dục/tổ chức được thành lập hợp pháp trong lĩnh vực giáo dục tạiViệt Nam và tên cơ quan, tổ chức, cơ sở đánh giá nẩm thựcg lực ngoại ngữ được thànhlập và hoạt động hợp pháp ở nước ngoài;
(10)Tên đơn vị nhận báo cáo;
(11)Tên đơn vị được giao nhiệm vụ;
(12)Thời hạn được tổ chức liên kết thi, cấp chứng chỉ;
(13)Hiệu lực của Quyết định;
(14)Cơ quan, tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định;
(15)Chức dchị/tên cơ quan, đơn vị được nhận Quyết định.
Mẫu số 28. Quyết định về cbà việc gia hạn, di chuyểnều chỉnh hoạt độngliên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ với nước ngoài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/QĐ-BGDĐT | ............, ngày …. tháng …. năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà việc gia hạn/di chuyểnều chỉnh hoạt động liên kếttổ chức thi,
cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ tiếng……(1)……..
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cẩm thựccứ………………………(2)………………….
Cẩm thựccứ……………………..…(2)……………………;
Tbòđề nghị của …………..(3).............. và ………….(4)…………..tại Hồ sơ đề nghị gia hạn/di chuyểnềuchỉnh hoạt động liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ với nướcngoài tiếng………..(1)…………. ngày...tháng... năm...;
Tbòđề nghị của…………………..(5)………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Cho phép gia hạn/di chuyểnều chỉnh hoạt độngliên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ tiếng…………..(1)………giữa....(3)................................ và……(4).... tbò Quyết định số……………….(6)………….nhưsau:
………………………(7)……………………………………
Điều………………………..(8)…………………………..
Điềun. Thời hạn hoạt động của liên kết tổ chứcthi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ với nước ngoài tiếng…………(1)……..là……….(9).
Điềun+1. ……………(10)……………………..
……………….(11)……………chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này.
| BỘ TRƯỞNG(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên) |
Ghi chú:
(1)Tên ngoại ngữ đề nghị liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ.
(2)Cẩm thực cứ pháp lý ban hành Quyết định.
(3)Tên của bên liên kết Việt Nam (cơ sở giáo dục/tổ chức được thành lập hợp pháptrong lĩnh vực giáo dục tại Việt Nam).
(4)Tên của bên liên kết nước ngoài (cơ quan, tổ chức, cơ sở đánh giá nẩm thựcg lực ngoạingữ được thành lập và hoạt động hợp pháp ở nước ngoài).
(5)Thủ trưởng đơn vị chủ trì soạn thảo Quyết định phê duyệt liên kết đào tạo.
(6)Số, ký hiệu, trích mềm vẩm thực bản pháp lý phê duyệt liên kết tổ chức thi, cấp chứngchỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ với nước ngoài của các bên liên kết.
(7)Nội dung di chuyểnều chỉnh, gia hạn.
(8)Các nội dung liên quan biệt về trách nhiệm, nghĩa vụ của các bên liên kết.
(9)Thời gian hoạt động của hoạt động liên kết.
(10)Hiệu lực của quyết định.
(11)Cơ quan, đơn vị, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định.
(12)Tên chức dchị/cơ quan/đơn vị nhận được Quyết định.
Mẫu số 29. Quyết định vềcbà việc chấm dứt hoạt động liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữvới nước ngoài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày …. tháng …. năm ….. |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà việc chấm dứthoạt động liên kết tổ chức thi,
cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ tiếng……..(1)……
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁODỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cẩm thực cứ.................................(2)………………………………………..;
Cẩm thực cứ……………………….(2)………………………………………;
Tbò đề nghị của...........................(3)................. và............. (4)............ tại Hồ sơ đề nghịchấmdứt hoạt động liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ với nướcngoài tiếng……(1) ……ngày... tháng... năm...;
Tbò đề nghị của.........................................(5)..........................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấm dứt hoạt động liên kết tổ chứcthi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ tiếng……(1)………giữa…….(3)……..và…………….(4)………tbò Quyết định số………(6)…………
Điều ….. ………………..(7)………………………………………
Điều n. …………………….(8)………………………………..
……………….(9)………………………chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này.
| BỘ TRƯỞNG |
Ghi chú:
(1) Tên ngoại ngữ đề nghị liên kết tổ chức thi, cấpchứng chỉ;
(2) Cẩm thực cứ pháp lý ban hành Quyết định;
(3) Tên của bên liên kết Việt Nam (cơ sở giáo dục/tổchức được thành lập hợp pháp trong lĩnh vực giáo dục tại Việt Nam);
(4) Tên của bên liên kết nước ngoài (cơ quan, tổ chức,cơ sở đánh giá nẩm thựcg lực ngoại ngữ được thành lập và hoạt động hợp pháp ở nướcngoài);
(5) Thủ trưởng đơn vị chủ trì soạn thảo, trình Quyếtđịnh phê duyệt liên kết đào tạo;
(6) Số, ký hiệu, trích mềm vẩm thực bản pháp lý phê duyệtliên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ với nước ngoài của cácbên liên kết;
(7) Các nội dung liên quan trách nhiệm, nghĩa vụ củacác bên sau khi chấm dứt hoạt động liên kết;
(8) Hiệu lực của Quyết định;
(9) Cơ quan, đơn vị, cá nhân chịu trách nhiệm thihành Quyết định;
(10) Tên chức dchị/cơ quan/đơn vị nhận được Quyết định.
Mẫu số 30. Quyết định vềcbà việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định hoạt động Vẩm thực phòng đại diện giáo dụcnước ngoài tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày …. tháng …. năm ….. |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà việc sửa đổi,bổ sung/gia hạn Quyết định cho phép thành lập
Vẩm thực phòng đại diệngiáo dục nước ngoài của………….(1)……..tại Việt Nam
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁODỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cẩm thực cứ.........................................(2)……..……….……………………;
Cẩm thực cứ……………………………..(2)...................................................;
Cẩm thực cứ.........................................(3).................................................;
Tbò đề nghị của Cục trưởng Cục Hợp tác quốc tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép sửa đổi, bổ sung/gia hạnQuyết định số……………..(4)……… về cbà việc cho phép thành lập Vẩm thực phòng đại diện giáo dụcnước ngoài của ……………..(1)…………….tại Việt Nam như sau:
……………..(5)…………………………………………………………………
Điều …. ……………………………………..(6)……………………………..
Điều n. Quyết định này có hiệu lực thi hànhkể từ ngày ký.
………………………..(7)……………….chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này.
| BỘ TRƯỞNG(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên) |
___________________
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài;
(2) Cẩm thực cứ pháp lý ban hành Quyết định;
(3) Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung, gia hạn hoạt độngcủa tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài;
(4) Số Quyết định cho phép thành lập Vẩm thực phòng đạidiện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam;
(5) Các nội dung sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chứchoạt động của Vẩm thực phòng đại diện và gia hạn thời hạn hoạt động;
(6) Các nội dung trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền lợi hợppháp của Vẩm thực phòng đại diện và các bên liên quan biệt (nếu có);
(7) Cơ quan, đơn vị, cá nhân chịu trách nhiệm thihành Quyết định;
(8) Tên chức dchị/cơ quan/đơn vị nhận được Quyết định.
Mẫu số 31. Quyết định vềcbà việc chấm dứt hoạt động Vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam(tbò đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài đề nghị thành lập Vẩm thựcphòng đại diện)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./QĐ-….. | ……, ngày …. tháng …. năm ….. |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà việc chấm dứthoạt động Vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài
của…………………(1)………………. tại Việt Nam
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁODỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cẩm thực cứ……………………………(2)…………………………………………………….;
Cẩm thực cứ………………………………(2)……………………………………………………;
Cẩm thực cứ………………………………………..(3)………………………………………..;
Tbò đề nghị của…………………………………………..(4).................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấm dứt hoạt động Vẩm thực phòng đại diệngiáo dục nước ngoài của ...(1)……………..tại Việt Nam tbò Quyết định số………………….…...(5)………………………………
Điều …. …………………………….(6)………………………………..
Điều n. ………………………………(7)………………………………….
………………………………(8)……………….chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này.
| BỘ TRƯỞNG(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên) |
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài;
(2) Cẩm thực cứ pháp lý ban hành Quyết định;
(3) Hồ sơ đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nướcngoài đề nghị chấm dứt hoạt động của Vẩm thực phòng đại diện tại Việt Nam;
(4) Thủ trưởng đơn vị soạn thảo, trình Quyết định;
(5) Số, ký hiệu, trích mềm Quyết định cho phépthành lập Vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài của tổ chức, cơ sở giáo dục nướcngoài tại Việt Nam;
(6) Các nội dung liên quan về trách nhiệm, nghĩa vụcủa tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài và các bên liên quan sau khi chấm dứt hoạtđộng;
(7) Hiệu lực của Quyết định;
(8) Cơ quan, đơn vị, cá nhân chịu trách nhiệm thihành Quyết định;
(9) Tên chức dchị/cơ quan/đơn vị nhận được Quyết định.
Mẫu số 32. Đề cương Báocáo về cbà việc thực hiện liên kết giáo dục tbò từng năm giáo dục
TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. | ………, ngày …. tháng …. năm ….. |
Kính gửi: Sở Giáo dụcvà Đào tạo…………
………………..(Tên cơ sở giáo dục)………………trân trọng gửi tớiSở Giáo dục và Đào tạo…………………… báo cáo tự đánh giá về tình hình hoạt động cácchương trình liên kết giáo dục trong năm .... như sau:
1. Bảng tổng hợp dữ liệu báo cáo (tại Phụ lục đínhkèm).
2. Đánh giá về kết quả đạt được và hạn chế, phântích nguyên nhân và hướng khắc phục về các nội dung chủ mềm gồm:
- Cbà tác tuyển sinh, kết quả tuyển sinh và giáo dục tập.
- Đội ngũ thầy cô.
- Điều kiện cơ sở vật chất.
- Cbà tác tổ chức giảng dạy và biện pháp đảm bảochất lượng chương trình liên kết giáo dục.
- Kết quả giáo dục tập của giáo dục sinh, số lượng ổn nghiệp,tỷ lệ ổn nghiệp.
- Số lượng giáo dục sinh được cấp chứng chỉ, vẩm thực bằng củanước ngoài.
- Quản lý thu, chi.
- Thuận lợi và phức tạp khẩm thực trong quá trình triển khaichương trình liên kết giáo dục.
3. Cbà tác thchị, kiểm tra hoạt động liên kết giáodục; các sai phạm, vi phạm và biện pháp khắc phục, giải quyết hậu quả (nếu có).
4. Đề xuất, kiến nghị (nếu có).
………, ngày …tháng….năm….. |
Mẫu số 33. Biểu số liệubáo cáo về cbà việc thực hiện liên kết giáo dục
TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC |
THỐNG KÊ DỮ LIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT GIÁO DỤC
TT | Tên cơ sở giáo dục Việt Nam | Tên cơ sở giáo dục nước ngoài | Quốc gia | Quyết định phê duyệt chương trình tích hợp | Quyết định phê duyệt liên kết giáo dục | Tên chương trình giáo dục tham gia liên kết | Ngôn ngữ giảng dạy | Số lượng thầy cô Việt Nam | Số lượng thầy cô nước ngoài | Tổng giáo dục phí cả chương trình (triệu VNĐ) | Học phí chi tiết tbò từng năm giáo dục (triệu VNĐ) | Quy mô tuyển sinh | Thời hạn được phép liên kết | Tổng số trẻ nhỏ bé người giáo dục đã tuyến | Tổng số trẻ nhỏ bé người giáo dục đã ổn nghiệp | Tình trạng hoạt động | Thbà tin liên hệ | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
1 | ||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||
Tổng cộng |
| ………., ngày……tháng……năm……… |
Ghi chú:
Quyết định phê duyệt (cột 5 và 6): ghi rõ số, ký hiệuvà ngày, tháng, năm ban hành Quyết định;
Tình trạng hoạt động (cột 17): ghi ĐHĐ nếu chươngtrình đang hoạt động, DTS nếu chương trình đã dừng tuyển sinh, HH nếu chươngtrình đã hết hạn hoạt động;
Thbà tin liên hệ (cột 18): Ghi rõ họ tên, địa chỉthư di chuyểnện tử và số di chuyểnện thoại di động của trẻ nhỏ bé người phụ trách.
Mẫu số 34. Đề cương Báocáo về cbà việc thực hiện liên kết đào tạo
TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. | ………, ngày …. tháng …. năm ….. |
Kính gửi: Bộ Giáo dụcvà Đào tạo
…..(Tên cơ sở đào tạo)………… trân trọng gửi tới BộGiáo dục và Đào tạo báo cáo tự đánh giá về tình hình hoạt động các chương trìnhliên kết đào tạo với nước ngoài trong năm .... như sau:
1. Bảng tổng hợp dữ liệu báo cáo (tại Phụ lục đínhkèm).
2. Việc thẩm định, cấp phép thực hiện các chươngtrình liên kết đào tạo (nếu có, đối với các cơ sở đào tạo tự chủ phê duyệtchương trình liên kết đào tạo).
3. Đánh giá về kết quả đạt được và hạn chế, phântích nguyên nhân và hướng khắc phục về các nội dung chủ mềm gồm:
- Cbà tác tuyển sinh, kết quả tuyển sinh và đào tạo.
- Đội ngũ giảng viên.
- Điều kiện cơ sở vật chất.
- Cbà tác tổ chức giảng dạy và biện pháp đảm bảochất lượng các chương trình liên kết đào tạo.
- Kết quả giáo dục tập và nghiên cứu của sinh viên, giáo dụcviên thấp giáo dục, nghiên cứu sinh, số lượng ổn nghiệp, tỷ lệ ổn nghiệp.
- Số lượng chứng chỉ, vẩm thực bằng đã cấp.
- Quản lý thu, chi.
- Thuận lợi và phức tạp khẩm thực trong quá trình triển khaichương trình liên kết đào tạo.
4. Cbà tác thchị, kiểm tra hoạt động liên kết đàotạo với nước ngoài; các sai phạm, vi phạm và biện pháp khắc phục, giải quyết hậuquả (nếu có).
5. Đề xuất, kiến nghị (nếu có).
……., ngày... tháng... năm….. |
Mẫu số 35. Biểu số liệuBáo cáo về cbà việc liên kết đào tạo
TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC |
THỐNG KÊ DỮ LIỆUCÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
TT | Tên cơ sở giáo dục Việt Nam | Tên cơ sở giáo dục nước ngoài | Quốc gia | Trình độ đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Quyết định phê duyệt | Mô hình liên kết | Cơ sở cung cấp chương trình | Ngôn ngữ giảng dạy | Trình độ ngoại ngữ đầu vào | Cơ sở cấp bằng | Số lượng thầy cô Việt Nam | Số lượng thầy cô nước ngoài | Tổng giáo dục phí cả chương trình (triệu VNĐ) | Học phí chi tiết tbò từng năm giáo dục (triệu VNĐ) | Quy mô tuyển sinh | Thời hạn được phép liên kết | Tổng số trẻ nhỏ bé người giáo dục đã tuyển | Tổng số trẻ nhỏ bé người giáo dục đang tbò giáo dục | Tổng số trẻ nhỏ bé người giáo dục đã ổn nghiệp | Tình trạng hoạt động | Thbà tin liên hệ | ||||
Tổng | Tại Việt Nam | Tại nước ngoài | Tổng | Tại Việt Nam | Tại nước ngoài | |||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
1 | ||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
| ………., ngày……tháng……năm……… |
Ghi chú:
Quyết định phê duyệt (cột 7): ghi rõ số, ký hiệu vàngày, tháng, năm ban hành Quyết định phê duyệt cho phép thực hiện liên kết đàotạo với nước ngoài.
Mô hình liên kết (cột 8): ghi rõ mô hình kinh dochị phầnhay toàn phần tại Việt Nam; thời gian đào tạo tbò từng mô hình toàn phần hoặckinh dochị phần.
Cơ sở cung cấp chương trình (cột 9): ghi NN nếu làcơ sở đào tạo nước ngoài chịu trách nhiệm xây dựng chương trình, ghi TNXD nếuchương trình do các Bên liên kết thống nhất xây dựng.
Cơ sở cấp bằng (cột 12): ghi NN nếu cơ sở nướcngoài cấp bằng, hoặc ĐC nếu cả 02 cơ sở giáo đào tạo hợp tác cấp bằng.
Quy mô tuyển sinh (cột 17): ghi số lượng sinh viên,giáo dục viên, nghiên cứu sinh được phép tuyển sinh trong 1 năm quy định tại Quyết địnhphê duyệt thực hiện chương trình liên kết đào tạo.
Thời hạn được liên kết (cột 16): ghi tbò thời giantrong Quyết định phê duyệt thực hiện chương trình liên kết đào tạo.
Tình trạng hoạt động (cột 26): ghi ĐHĐ nếu chươngtrình đang hoạt động, DTS nếu chương trình đã dừng tuyển sinh, HH nếu chươngtrình đã hết hạn hoạt động.
Thbà tin liên hệ (cột 27): Ghi rõ họ tên, địa chỉthư di chuyểnện tử và số di chuyểnện thoại di động của trẻ nhỏ bé người phụ trách.
Mẫu số 36. Đề cương Báocáo về cbà việc liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nướcngoài
TÊN ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …. | ……, ngày …. tháng …. năm ….. |
Kính gửi: Bộ Giáo dụcvà Đào tạo.
(Tên cơ sở giáo dục hoặc tên tổ chức phía ViệtNam) trân trọng gửi tới Bộ Giáo dục và Đào tạo báo cáo về tình hình thực hiệnliên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoài trong năm.... như sau:
1. Bảng tổng hợp dữ liệu báo cáo (tại Phụ lục đínhkèm)
2. Đánh giá về kết quả triển khai thực hiện liên kếttổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoài:
- Cbà tác tổ chức, quản lý thi và cấp chứng chỉnẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoài.
- Đội ngũ cán bộ quản lý, coi thi, nhân viên, kỹthuật viên hỗ trợ.
- Điều kiện cơ sở vật chất, thiết được tổ chức thi.
- Địa di chuyểnểm tổ chức thi.
- Quản lý thu, chi.
- Lưu trữ hồ sơ.
- Thuận lợi và phức tạp khẩm thực trong quá trình triển khailiên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoài.
3. Cbà tác thchị, kiểm tra hoạt động liên kết tổchức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nước ngoài; các sai phạm, vi phạm(nếu có) và biện pháp khắc phục, giải quyết hậu quả (nếu có).
4. Kiến nghị (nếu có).
................, ngày ... tháng... năm... |
Mẫu số 37. Biểu số liệuBáo cáo về cbà việc liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ nẩm thựcg lực ngoại ngữ của nướcngoài
TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC |
THỐNG KÊ
DỮ LIỆU CHƯƠNGTRÌNH LIÊN KẾT TỔ CHỨC THI CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CỦA NƯỚC NGOÀI
TT | Tên cơ sở giáo dục/ tổ chức tại Việt Nam | Tên cơ quan, tổ chức, cơ sở đánh giá nẩm thựcg lực ngoại ngữ ở nước ngoài | Số Quyết định phê duyệt và ngày ban hành | Ngôn ngữ/Tên chứng chỉ ngoại ngữ | Thời hạn liên kết | Hình thức tổ chức thi | Lệ phí và các khoản phí biệt (nếu có) | Địa di chuyểnểm tổ chức thi | Số lượng đợt thi | Số thí sinh dự thi tbò đợt thi | Tổng số thí sinh được cấp chứng chỉ | Cách thức tra cứu kết quả | Thbà tin liên hệ | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | ||||||||||||||
2 | ||||||||||||||
Tổng cộng |
| ………., ngày……tháng……năm……… |
Mẫu số 38. Đề cương Báocáo về tình hình phát triển toàn diện của cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dụcphổ thbà dạy chương trình giáo dục của nước ngoài
TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. | …………, ngày …… tháng …… năm …….. |
Kính gửi: Sở Giáo dụcvà Đào tạo
……………(Tên cơ sở giáo dục)………….trân trọng gửi tới SởGiáo dục và Đào tạo…..……báo cáo tự đánh giá về tình hình hoạt động các chươngtrình liên kết giáo dục trong năm ...... như sau:
1. Bảng tổng hợp dữ liệu báo cáo (tại Phụ lục đínhkèm).
2. Quyết định cho phép hoạt động giáo dục (Số, kýhiệu, ngày tháng năm ban hành vẩm thực bản).
3. Chương trình giáo dục của nước ngoài: Xuất xứ,kiểm định, vẩm thực bản cho phép thực hiện.
4. Đánh giá về kết quả đạt được và hạn chế, phântích nguyên nhân và hướng khắc phục về các nội dung chủ mềm gồm:
- Cbà tác tuyển sinh, kết quả tuyển sinh và giáo dục tập.
- Đội ngũ thầy cô.
- Điều kiện cơ sở vật chất.
- Cbà tác tổ chức giảng dạy và biện pháp đảm bảochất lượng chương trình liên kết giáo dục.
- Việc tổ chức dạy và giáo dục các nội dung giáo dục bắtbuộc.
- Tỷ lệ giáo dục sinh Việt Nam.
- Kết quả giáo dục tập của giáo dục sinh, số lượng ổn nghiệp,tỷ lệ ổn nghiệp.
- Quản lý thu, chi.
- Thuận lợi và phức tạp khẩm thực trong quá trình triển khaichương trình giáo dục của nước ngoài.
5. Cbà tác thchị, kiểm tra hoạt động giáo dục; cácsai phạm, vi phạm và biện pháp khắc phục, giải quyết hậu quả (nếu có).
6. Đề xuất, kiến nghị (nếu có).
………., ngày……tháng……năm……… |
Mẫu số 39. Biểu số liệuBáo cáo về tình hình phát triển toàn diện của cơ sở giáo dục mầm non, cơ sởgiáo dục phổ thbà dạy chương trình giáo dục của nước ngoài
TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC |
THỐNG KÊ DỮ LIỆUBÁO CÁO
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
TT | Tên cơ sở giáo dục bằng tiếng Việt Nam | Tên cơ sở giáo dục bằng tiếng nước ngoài | Tên chương trình giáo dục nước ngoài | Xuất xứ (quốc gia) của chương trình giáo dục nước ngoài | Vẩm thực bản kiểm định/cho phép sử dụng chương trình | Quyết định cho phép hoạt động giáo dục | Ngôn ngữ giảng dạy | Số lượng thầy cô Việt Nam | Số lượng thầy cô nước ngoài | Tổng giáo dục phí cả chương trình (triệu VNĐ) | Học phí chi tiết tbò từng năm giáo dục (triệu VNĐ) | Quy mô tuyển sinh | Tỷ lệ giáo dục sinh Việt Nam | Tổng số giáo dục sinh đã tuyển | Tổng số giáo dục sinh đã ổn nghiệp | Số lượng giáo dục sinh thi lấy bằng ổn nghiệp của Việt Nam | Số lượng giáo dục sinh thi lấy bằng ổn nghiệp của nước ngoài | Ghi chú |
1 | ||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||
Tổng cộng |
NGƯỜI LẬP BẢNG THỐNG KÊ(Ký và ghi rõ họ tên) | ………., ngày……tháng……năm……… |
Ghi chú:
Tên cơ sở giáo dục (cột 2 và cột 3): Ghi tbò Quyếtđịnh thành lập.
Tên chương trình (cột 4): Ghi đầy đủ tên chươngtrình trước khi làm văn tắt.
Quyết định phê duyệt (cột 7): ghi rõ số, ký hiệu vàngày, tháng, năm ban hành Quyết định.
Mẫu số 40. Đề cương Báocáo về hoạt động của vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …. | ….., ngày …. tháng …. năm ….. |
BÁO CÁO
Về hoạt động củaVẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
Kính gửi: Sở Giáo dụcvà Đào tạo...(2)...
………(1)……..trân trọng báo cáo về tình hình hoạt độngcủa Vẩm thực phòng đại diện trong năm………………….như sau:
1. Báo cáo chi tiết về hoạt động của Vẩm thực phòng đạidiện và cbà việc thực hiện các nội dung trong Quyết định cho phép thành lập Vẩm thựcphòng đại diện.
2. Những biến động, thay đổi trong năm.
3. Những phức tạp khẩm thực, vướng đắt.
4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có).
5. Các ý kiến biệt (nếu có).
Trân trọng.
| TRƯỞNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN(Chữ ký, dấu, ghi rõ họ và tên) |
Ghi chú:
(1). Tên Vẩm thực phòng đại diện ghi đầy đủ tbò Quyết địnhthành lập;
(2). Tên tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương nơiVẩm thực phòng đại diện đặt trụ sở.
Mẫu số 41. Biểu số liệuBáo cáo về hoạt động của Vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO |
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNGCỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN GIÁO DỤC NƯỚC NGOÀI NĂM ...
(Kèm tbò Báo cáosố …../…….ngày ... tháng...năm... của....)
TT | Tên hoạt động | Thời gian thực hiện | Vẩm thực bản cho phép thực hiện (Đối với hội nghị, hội thảo) | Địa di chuyểnểm thực hiện | Đối tượng hỗ trợ thbà tin | Số lượng đối tượng được hỗ trợ, cung cấp thbà tin | Ghi chú |
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 |
Người báo cáo:
Email:
Điện thoại:
Mẫu số 42. Đề cương Báocáo về tình hình thực hiện hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./… | ….., ngày …. tháng …. năm ….. |
BÁO CÁO
Về hợp tác, đầutư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
Kính gửi: Bộ Giáo dụcvà Đào tạo.
Ủy ban nhân dân tỉnh/đô thị…………..trân trọng báocáo về tình hợp hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục tại địaphương tính từ ngày 01/12/... (năm trước kỳ báo cáo) đến ngày 15/11/... (nămbáo cáo) như sau:
1. Báo cáo về thực trạng đầu tư của nước ngoàitrong lĩnh vực giáo dục tại địa phương (Thực hiện tbò mẫu tại Bảng 1).
2. Báo cáo về cbà việc quản lý các cơ sở giáo dục có vốnđầu tư nước ngoài và các cơ sở giáo dục Việt Nam có giảng dạy chương trình nướcngoài.
Thực hiện tbò mẫu tại các Bảng 2, 3 và 4.
3. Báo cáo về các vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài(Thực hiện tbò mẫu tại Bảng 5).
4. Báo cáo cbà cộng về quản lý ngôi nhà nước đối với cơ sởgiáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, cụ thể là:
- Cbà tác chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thchị tracủa địa phương liên quan đến quản lý hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vựcgiáo dục: Các vẩm thực bản chỉ đạo, hướng dẫn; đánh giá cbà tác chỉ đạo; cho phépthành lập, cho phép hoạt động; quản lý hoạt động; nêu những thuận lợi, phức tạp khẩm thựcvà kiến nghị.
- Đánh giá hoạt động và cbà việc chấp hành các quy địnhpháp luật của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cụt hạn, giáo dục mầm non, giáo dục phổthbà có vốn đầu tư của nước ngoài, cơ sở giáo dục có thực hiện chương trìnhgiáo dục của nước ngoài và vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài, trong đó chúý các nội dung như là: Đẩm thựcg ký hoạt động; cbà việc thực hiện chương trình giảng dạybắt buộc đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài; cbà việc thực hiện quy địnhvề tỷ lệ giáo dục sinh Việt Nam tbò giáo dục các chương trình của nước ngoài; cbà việc thựchiện các quy định về đảm bảo chất lượng của các cơ sở giáo dục mầm non, phổthbà có vốn đầu tư của nước ngoài; cbà việc cbà khai các nội dung và hoạt độnggiáo dục của cơ sở giáo dục.
5. Nhu cầu của địa phương và kiến nghị, đề xuất đốivới hợp tác, đầu tư; của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
- Nhu cầu, dự định của địa phương đối với hợp tác,đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
- Kiến nghị, đề xuất cbà cộng.
- Kiến nghị, đề xuất về phức tạp khẩm thực, vướng đắt, nộidung cần di chuyểnều chỉnh, bổ sung trong các quy định hiện hành về hợp tác, đầu tư củanước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
6. Các ý kiến biệt (nếu có)
Trân trọng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ(Chữ ký, dấu, ghi rõ họ và tên) |
Mẫu số 43. Biểu số liệuBáo cáo về tình hình thực hiện hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vựcgiáo dục (4 bảng)
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO | BẢNG 1 |
BẢNG TỔNG HỢPTÌNH HÌNH ĐẦU TƯ CỦA NƯỚC NGOÀI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NĂM...
(Kèm tbò Báo cáosố .... ngày... tháng... năm... của....)
TT | Nội dung | Số lượng dự án FDI năm ... | Số lượng dự án FDI đến 15/12/... | Đầu tư bằng hình thức góp vốn, sắm cổ phần, phần vốn góp năm... | ||||||||
Dự án đầu tư FDI mới mẻ | Dự án FDI dừng hoạt động | Tổng số dự án FDI | ||||||||||
Tổng số dự án | Số vốn đẩm thựcg ký | Số vốn thực hiện | Số dự án | Số vốn | Tổng số dự án | Số vốn đẩm thựcg ký | Số vốn thực hiện | Số lượt góp vốn, sắm cổ phần | Số vốn đẩm thựcg ký | Số vốn thực hiện | ||
1 | Mầm non | |||||||||||
2 | Phổ thbà | |||||||||||
3 | Đại giáo dục | |||||||||||
4 | Đào tạo, bồi dưỡng cụt hạn (tin giáo dục, ngoại ngữ) | |||||||||||
5 | Dịch vụ giáo dục biệt (khbà bao gồm tin giáo dục, ngoại ngữ) | |||||||||||
6 | Giáo dục cbà việc | |||||||||||
Tổng cộng |
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO | BẢNG 2 |
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGẮN HẠN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM...
(Kèm tbò Báo cáosố ... ngày... tháng ... năm ... của ...)
TT | Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cụt hạn | Tên ngôi nhà đầu tư/ tổ chức kinh tế | Thuộc quốc gia/ vùng lãnh thổ | Địa chỉ | Số/kí hiệu của | Năm cấp phép hoạt động | Lĩnh vực đẩm thựcg ký hoạt động | Số lượng tuyển sinh năm... | Tổng số thầy cô năm... | Ghi chú | Email và số di chuyểnện thoại của cơ sở giáo dục | |||||||
Trụ sở chính | Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Giấy CNĐK đầu tư | Quyết định cho phép thành lập (nếu có) | Quyết định cho phép hoạt động | Ngoại ngữ | Tin giáo dục | Kỹ nẩm thựcg biệt | Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài | ||||||||
1 | ||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||
5 | ||||||||||||||||||
6 | ||||||||||||||||||
... | ||||||||||||||||||
Tổng |
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO | BẢNG 3 |
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁCCƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM...
(Kèm tbò Báo cáosố ... ngày... tháng ... năm ... của ...)
TT | Tên cơ sở giáo dục | Tên ngôi nhà đầu tư/tổ chức kinh tế | Thuộc quốc gia/ vùng lãnh thổ | Địa chỉ | Số Quyết định cho phép thành lập | Năm cấp phép hoạt động | Ngôn ngữ giảng dạy | Chương trình giảng dạy | Quy mô tuyển sinh tbò Quyết định | Số lượng tuyển sinh năm | Mức giáo dục phí thấp nhất năm | Tổng số trẻ nhỏ bé người giáo dục đang giáo dục tại thời di chuyểnểm 15/12/... | Tổng số thầy cô tại thời di chuyểnểm 15/12/.... | Email và số di chuyểnện thoại của cơ sở giáo dục | Ghi chú | ||||||
Tên chương trình | Quốc gia cung cấp | Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chương trình | Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài | Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | |
I | Mầm non | ||||||||||||||||||||
Tổng | |||||||||||||||||||||
II | Tiểu giáo dục | ||||||||||||||||||||
Tổng | |||||||||||||||||||||
III | Trung giáo dục cơ sở | ||||||||||||||||||||
Tổng | |||||||||||||||||||||
IV | Trung giáo dục phổ thbà | ||||||||||||||||||||
Tổng |
Chú thích:
- Đối với trường học có nhiều cấp giáo dục: Ghi tên trường họctbò Quyết định cấp phép ở tất cả các mục II, III, IV.
- Ghi những thay đổi về ngôi nhà đầu tư/tổ chức kinh tế,tên cơ sở giáo dục (nếu có).
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO | BẢNG 4 |
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁCCƠ SỞ GIÁO DỤC CỦA VIỆT NAM CÓ GIẢNG DẠY CHƯƠNG TRÌNH CỦA NƯỚC NGOÀI/ CHƯƠNGTRÌNH TÍCH HỢP NĂM...
(Kèm tbò Báo cáosố ... ngày... tháng ... năm ... của ...)
TT | Tên Cơ sở giáo dục Việt Nam | Địa chỉ | Loại hình trường học | Loại hình chương trình giáo dục | Chương trình giảng dạy | Ngôn ngữ giảng dạy | Quy mô tuyển sinh | Số lượng thầy cô tại thời di chuyểnểm 15/12/... | Mức giáo dục phí năm ...-... | Email và số di chuyểnện thoại của cơ sở giáo dục | ||||||||
Cbà lập | Tư thục | Giảng dạy một số môn tbò Chương trình giáo dục nước ngoài (trước NĐ 86/2018) | Chương trình tích hợp (tbò NĐ 86/2018) | Thí di chuyểnểm giảng dạy 100% chương trình giáo dục nước ngoài | Tên chương trình | Quốc gia cung cấp | Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chương trình/ cơ sở giáo dục | Số lượng tuyển sinh trong năm | Tổng số trẻ nhỏ bé người giáo dục đến | Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài | ||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
I | Mầm non | |||||||||||||||||
II | Tiểu giáo dục | |||||||||||||||||
III | Trung giáo dục cơ sở | |||||||||||||||||
IV | Trung giáo dục phổ thbà | |||||||||||||||||
Người báo cáo:
Email:
Điện thoại:
Mẫu số 44. Đơn đề nghịcho phép hoạt động giáo dục trở lại
...........(1)…….. ...........(2)…….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. | ……., ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cho phép hoạt động trở lại
Kính gửi:...........(3)……..
Cơ sở giáo dục:........................................(4)...................................................................
Tên bằng tiếng Việt:..........................................................................................................
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếucó):..................................................................................
Tên làm văn tắt (nếucó):..........................................................................................................
Địa chỉ trụ sởchính:..........................................................................................................
Điện thoại:......................................Fax:....................... Email:...................................
Được thành lập tbò Quyết định số:... của ... ngày... tháng ... năm ...
Đã được cấp phép hoạt động tbò Quyết định số:... của...ngày... tháng ... năm ...
Bị dừng hoạt động tbò Quyết định số:... của ...ngày ... tháng ... năm ...
Đề nghị được phép hoạt động giáo dục trở lại vớicác nội dung chính như sau:
1. Người đại diện tbò pháp luật của cơ sở giáo dục:
- Ngày sinh:...................................................... Quốc tịch:...................................
- Số hộ chiếu (hoặcCMND):..............................................................................................
- Ngày cấp: …………………………………………………… Nơi cấp: …………………
- Nơi đẩm thựcg ký tạm trú tại ViệtNam:....................................................................................
2. Hiệu trưởng (Giám đốc) cơ sở giáo dục:
- Ngày sinh: ......................................................Quốc tịch: ...................................
- Số hộ chiếu (hoặcCMND):..............................................................................................
- Ngày cấp: …………………………………………………… Nơi cấp: …………………..
- Nơi đẩm thựcg ký tạm trú tại ViệtNam:....................................................................................
3. Địa di chuyểnểm hoạt động:......................................................................................................
4. Nội dung hoạt động giáo dục:......................................................................................
5. Vẩm thực bằng/chứng chỉ:.......................................................................................................
6. Lý do xin phép hoạt động trở lại (5)
Chúng tôi xin cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sựchính xác của nội dung Đơn xin đẩm thựcg ký cho phép hoạt động và tài liệu kèm tbò.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luậtViệt Nam liên quan đến hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Tài liệu gửi kèm (nếu có):
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản (nếu có);
(2) Tên cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài ghitbò Quyết định thành lập;
(3) Tên cơ quan có thẩm quyền cho phép hoạt độnggiáo dục;
(4) Tên cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài đã được phépthành lập tại Việt Nam;
(5) Nêu rõ các minh chứng về cbà việc đã giải quyết/khắcphục những nguyên nhân dẫn đến cbà việc phải ngừng hoạt động.
Mẫu số 45. Đơn đề nghị giảithể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------
……., ngày … tháng… năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Giải thể cơ sởgiáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
Kính gửi:...........(1)……..
Tên ngôi nhà đầutư:......................................................(2)......................................................
Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư/Giấy chứng nhận đẩm thựcgký kinh dochị/dochị nghiệp số: ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ....
1. Tên cơ sở giáo dục:
Tên bằng tiếng Việt:..........................................................................................................
Tên bằng tiếng nước ngoài:...............................................................................................
Tên làm văn tắt (nếu có):....................................................................................
2. Địa chỉ trụ sởchính:.......................................................................................................
3. Lý do xin giải thể:
4. Phương án giải quyết quyền và nghĩa vụ của cácbên liên quan (3)
Chúng tôi xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh quy địnhcủa pháp luật Việt Nam liên quan đến hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnhvực giáo dục.
Kính đề nghị:.......................(1)...................... ô tôm xét, quyết định.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Cấp có thẩm quyền cho phép thành lập cơ sở giáodục;
(2) Ghi bằng chữ in lá tbò Quyết định thành lập;
(3) Nêu rõ biện pháp thực hiện quyền và nghĩa vụ củacác bên liên quan như thchị toán lương, bảo hiểm xã hội cho trẻ nhỏ bé người lao động,thchị toán tài chính thuê đất (nếu có), thực hiện các nghĩa vụ thuế tbò quy định.
Mẫu số 46. Đơn đề nghị bổsung, di chuyểnều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục
...........(1)…….. ...........(2)…….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. | ……., ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, di chuyểnều chỉnhQuyết định cho phép hoạt động giáo dục
Kính gửi:...........(3)……..
Tên cơ sở giáo dục:...................(2)..............
Quyết định cho phép hoạt động số:... do ... cấpngày ... tháng ... năm ....
Xin phép bổ sung di chuyểnều chỉnh Quyết định cho phép hoạtđộng giáo dục với các nội dung như sau:
1. Các nội dung đề nghị di chuyểnều chỉnh, bổ sung tbòQuyết định xưa cũ: ...(4)
2. Các nội dung đề nghị di chuyểnều chỉnh, bổ sung trongQuyết định mới mẻ: ...(5)
3. Lý do của sự di chuyểnều chỉnh, bổ sung:
4. Các vẩm thực bản, tài liệu, minh chứng liên quan đếncbà việc di chuyểnều chỉnh, bổ sung: (6)
Chúng tôi xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh quy địnhcủa pháp luật Việt Nam liên quan đến hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnhvực giáo dục.
Kính đề nghị:....................(3)................... ô tôm xét, quyết định.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản (nếu có);
(2) Tên cơ sở giáo dục ghi tbò Quyết định thành lập;
(3) Cấp có thẩm quyền cho phép cơ sở giáo dục hoặcphân hiệu của cơ sở giáo dục được thành lập và hoạt động;
(4) Chỉ ghi những nội dung đề nghị được bổ sung, di chuyểnềuchỉnh;
(5) Ghi rõ nội dung bổ sung, di chuyểnều chỉnh tương đươngvới những nội dung đã nêu ở (4);
(6) Dchị mục hồ sơ tbò quy định tương ứng với từngnội dung đề nghị bổ sung, di chuyểnều chỉnh.
Mẫu số 47a. Báo cáo tổngkết hoạt động liên kết giáo dục trong thời gian được cấp phép
...........(1)…….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. | ……., ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
Tổng kết hoạt độngliên kết trong thời gian được cấp phép
Kính gửi: ...........(3)……..
1. Tên đơn vị chủ trì liên kết:...........................................................(4)...............................
- Địa chỉ trụ sở chính:........................................(5)..............................................
- Điện thoại:...................................................., Fax: …………………………………………
- Website:……................................................, Email:...........................................
2. Tên đơn vị phối hợp liên kết:........................................................................(4).............
- Địa chỉ trụ sở chính:...............................................(5)………………………………..
- Điện thoại:................................................................, Fax:.............................................
-Website:............................................................... ,Email:..............................................
3. Nội dung đẩm thựcg ký liên kết
a) Môn giáo dục, thời lượng:.....................................................................................................
b) Đối tượng tuyểnsinh:....................................................................................................
c) Hình thức thực hiện:......................................................................................................
d) Hình thức liên kết:.........................................................................................................
đ) Nhà giáo:
- Tổng số ngôi nhà giáo dự kiến tham gia giảng dạy:……………….. (trong đó bao nhiêu ngôi nhà giáo của đơn vị chủ trì liên kết, bao nhiêungôi nhà giáo của đơn vị phối hợp liên kết);
- Tỷ lệ giáo dục sinh/thầy cô quy đổi:...........................................
- Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham giagiảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm)
TT | Họ và tên giảng viên/ thầy cô | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Nội dung được phân cbà giảng dạy |
1 | ||||
2 | ||||
... |
- Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có)
TT | Họ và tên giảng viên/thầy cô | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Nội dung được phân cbà giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | |||||
2 | |||||
... |
e) Thbà tin cbà cộng về chương trình, giáo trình, tàiliệu giảng dạy
- Tên chương trình, thời gian, đối tượng tuyểnsinh, phương thức thực hiện, hình thức thực hiện (có chương trình chi tiếtkèm tbò; Quyết định ban hành chương trình của trẻ nhỏ bé người đứng đầu cơ sở chủ trìliên kết).
- Dchị mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy:
g) Cơ sở vật chất, thiết được
- Phòng giáo dục, thực hành và các loại thiết được, máymóc hiện có:
TT | Tên loại | Đơn vị tính | Số lượng | Tình trạng |
1 | Phòng giáo dục lý thuyết | |||
- Máy .................. | ||||
2 | Phòng thực hành | |||
- Máy .................. | ||||
- .......................... | ||||
3 | Phòng máy vi tính | |||
Số lượng laptop/phòng | ||||
4 | Phòng giáo dục lắng nghe nhìn | |||
- Máy .................. | ||||
- .......................... | ||||
5 | Phòng | |||
- Máy .................. | ||||
- .......................... |
h) Thư viện và giáo dục liệu (giáo trình, tài liệu, tàiliệu tham khảo, phần mềm laptop.)
……………………………………………………………………………………………………
4. Hợp hợp tác liên kết (số..., ngày... tháng...năm...):
……………………………………………………………………………………………………
5. Các di chuyểnều kiện biệt (do hợp hợp tác liên kết vớidochị nghiệp hoặc cơ sở biệt)
……………………………………………………………………………………………………
6. Chúng tôi cam kết thực hiện đúng những quy địnhcủa pháp luật có liên quan.
| …………(6)………….. |
___________________
Hướng dẫn:
(1) : Tên cơ quan chủ quản (nếu có).
(2), (4): Ghi tên cơ sở đẩm thựcg ký liên kết tbò têntrong Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đẩm thựcg kýdochị nghiệp hoặc giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư.
(3) : Sở Giáo dục và Đào tạo.
(5) : Ghi đúng tbò địa chỉ ghi trong Quyết định thànhlập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc giấychứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư.
(6) : Chức vụ của trẻ nhỏ bé người ký tại đơn vị chủ trì liênkết hoặc đơn vị phối hợp liên kết.
Mẫu số 47b. Báo cáo tổngkết hoạt động liên kết đào tạo trong thời gian được cấp phép
...........(1)…….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. | ……., ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
Tổng kết hoạt độngliên kết trong thời gian được cấp phép
Kính gửi:...........(3)……..
1. Tên đơn vị chủ trì liên kết đào tạo:............................................(4).................................
- Địa chỉ trụ sởchính:.................................................................(5)..................................
- Điện thoại:...................................................., Fax: …………………………………………
- Website:……................................................, Email:...........................................
- Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động giáo dục nghềnghiệp số:.........................................
Ngày, tháng, năm cấp:.....................................................................................................
2. Tên đơn vị phối hợp liên kết đào tạo:....................................................(4)....................
- Địa chỉ trụ sở chính:...............................................(5)………………………………..
- Điện thoại: ....................................................,Fax: …………………………………………
- Website:……................................................, Email:...........................................
- Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động giáo dục nghềnghiệp số:.........................................
Ngày, tháng, năm cấp:......................................................................................................
3. Nội dung đẩm thựcg ký liên kết đào tạo
a) Ngành, nghề, trình độ đào tạo và quy mô tuyểnsinh
TT | Tên ngành, nghề đào tạo | Mã ngành, nghề | Quy mô tuyển sinh/năm | Trình độ đào tạo |
1 | ||||
2 | ||||
b) Đối tượng tuyểnsinh:...................................................................................................
c) Hình thức đào tạo:.........................................................................................................
d) Hình thức liên kết đào tạo:.............................................................................................
đ) Nhà giáo:
- Tổng số ngôi nhà giáo dự kiến tham gia giảng dạy:.............. (trong đó bao nhiêu ngôi nhà giáo của đơn vị chủ trì liên kết, baonhiêu ngôi nhà giáo của đơn vị phối hợp liên kết);
- Tỷ lệ giáo dục sinh, sinh viên quy đổi/thầy cô, giảngviên quy đổi:......................................
- Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham giagiảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm)
TT | Họ và tên giảng viên/ thầy cô | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ nẩm thựcg nghề | Môn giáo dục, mô-đun được phân cbà giảng dạy |
1 | |||||
2 | |||||
... |
- Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có)
TT | Họ và tên giảng viên/ thầy cô | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ nẩm thựcg nghề | Môn giáo dục, mô-đun được phân cbà giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
e) Thbà tin cbà cộng về chương trình, giáo trình, tàiliệu giảng dạy
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đàotạo, đối tượng tuyển sinh, phương thức đào tạo, hình thức đào tạo (có chươngtrình đào tạo chi tiết kèm tbò; Quyết định ban hành chương trình đào tạo củatrẻ nhỏ bé người đứng đầu cơ sở chủ trì liên kết đào tạo).
- Dchị mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy:
……………………………………………………………………………………………………
g) Cơ sở vật chất, thiết được đào tạo
- Phòng giáo dục, thực hành và các loại thiết được, máymóc hiện có:
TT | Tên loại | Đơn vị tính | Số lượng | Tình trạng |
1 | Phòng giáo dục lý thuyết | |||
- Máy ................ | ||||
- ............. | ||||
2 | Phòng thực hành | |||
- Máy ................ | ||||
- ............. | ||||
3 | Phòng máy vi tính | |||
Số lượng laptop/phòng | ||||
4 | Phòng giáo dục lắng nghe nhìn | |||
- Máy ................ | ||||
- ............. | ||||
5 | Phòng ............ | |||
- Máy ................ | ||||
- ............. |
- Cơ sở thực hành, thực tập (Đơn vị tính là: xưởng,vườn, trạm, trại, sân bãi..)
TT | Cơ sở thực hành, thực tập(2) | Đơn vị tính | Số lượng | Tình trạng |
1 | Xưởng thực tập nghề ... | |||
- Máy (loại, ký hiệu ).... | ||||
- Máy ................ | ||||
- ............. | ||||
2 | Xưởng thực tập nghề ... | |||
- Máy ................ | ||||
- ............. | ||||
3 | Trạm | |||
- Máy ................ | ||||
- ............. | ||||
h) Thư viện và giáo dục liệu (giáo trình, tài liệu, tàiliệu tham khảo, phần mềm laptop..)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4. Hợp hợp tác liên kết đào tạo (số..., ngày...tháng... năm...):
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
5. Các di chuyểnều kiện biệt (do hợp hợp tác liên kết vớidochị nghiệp hoặc cơ sở biệt)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
6. Chúng tôi cam kết thực hiện đúng những quy địnhvề giáo dục cbà việc và các quy định của pháp luật có liên quan.'
| …………(6)………….. |
___________________
Hướng dẫn:
(1) : Tên cơ quan chủ quản (nếu có).
(2) , (4): Ghi tên cơ sở đẩm thựcg ký liên kết đào tạotbò tên trong Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư.
(3) : Các trường học thấp đẳng, các cơ sở giáo dục đại giáo dụccó đẩm thựcg ký hoạt động giáo dục cbà việc trình độ thấp đẳng gửi Tổng cục Giáo dụccbà việc; các trường học trung cấp, trung tâm giáo dục cbà việc, trung tâmgiáo dục thường xuyên và các cơ quan, tổ chức, cá nhân, dochị nghiệp gửi Sở Laođộng - Thương binh và Xã hội địa phương.
(5) : Ghi đúng tbò địa chỉ ghi trong Quyết địnhthành lập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặcgiấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư.
(6) : Chức vụ của trẻ nhỏ bé người ký tại đơn vị chủ trì liên kếtđào tạo hoặc đơn vị phối hợp liên kết đào tạo.
Mẫu số 48. Đơn đề nghị bổsung, hoàn thiện hồ sơ cho phép thành lập và cho phép hoạt động
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….,ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, hoàn thiệnhồ sơ
Kính gửi: ………..(1)……………
Tên ngôi nhà đầu tư: …………………………(2) …………………………
Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư/Giấy chứng nhận đẩm thựcgký kinh dochị/dochị nghiệp số: ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ....
Xin phép bổ sung hồ sơ thành lập/hoạt động cơ sởgiáo dục có vốn đầu tư nước ngoài với các nội dung chính như sau:
1. Tên cơ sở giáo dục hoặcphân hiệu của cơ sở giáo dục:
Tên bằng tiếng Việt:……………………………………………………
Tên bằng tiếng nước ngoài:…………………………………………….
Tên làm văn tắt (nếu có):……………………….…………………………..
2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………….……………………….
3. Tổng vốn đầu tư: ………………………. (3) ……………………….
4. Diện tích đất sử dụng: ……………………. Diện tích xây dựng……………
Cơ sở vật chất (xây dựng hoặc thuê): ……………………….………………
5. Phạm vi hoạt động: ………………………. (4) ……………………….
6. Thời hạn hoạt động: ……………………….……………………….
7. Dchị mục hồ sơ bổ sung tbò quy định tại di chuyểnểm ....(5).... khoản 2 Điều 3 Nghịđịnh sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP:
a) ……………………….……………………….……………………….
b) ……………………….……………………….……………………….
c) ……………………….……………………….……………………….
n) ……………………….……………………….……………………….
Chúng tôi xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh quy địnhcủa pháp luật Việt Nam liên quan đến hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnhvực giáo dục.
Kính đề nghị: …….……………………….(1) …….……………………….ô tôm xét, quyết định.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Cấp có thẩm quyền chophép cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục được thành lập và hoạt động;
(2) Ghi bằng chữ in lá;
(3) Ghi rõ phần vốn góp vàvốn vay;
(4) Ghi rõ phạm vi hoạt độngtương ứng với loại hình cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốnđầu tư nước ngoài xin phép thành lập;
(5) Dchị mục hồ sơ tbò quyđịnh tương ứng với từng di chuyểnểm a, di chuyểnểm b, di chuyểnểm d hoặc di chuyểnểm đ khoản 2 Điều 3.
Mẫu số 49. Vẩm thực bản đề nghịphê duyệt chương trình giáo dục tích hợp
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:….. | …., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Bộ Giáo dụcvà Đào tạo.
…………..(1)………nhận được đơn đề nghị và hồ sơ đề nghị phê duyệt chương trình giáo dụctích hợp và liên kết giáo dục với những nội dung chính như sau:
1. Cơ sở giáo dục phía ViệtNam:………………….(2) …………………
2. Cơ sở/tổ chức giáo dụcphía nước ngoài: ………………… (3) …………………
3. Vẩm thực bản, tài liệu thuyếtminh cho cbà việc tích hợp chương trình giáo dục: xin gửi kèm tbò.
Trên cơ sở sơ bộ đánh giá hồ sơ liên kết giữa ......(2)…….và ......(3)……., …..(1)……kínhđề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo thẩm định chương trình giáo dục tích hợp giữaChương trình giáo dục (mầm non/phổ thbà) của Việt Nam và Chương trình giáo dục……....(4)……….
Trân trọng cảm ơn.
…….., ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú:
(1) Tên sở giáo dục và đàotạo tỉnh/đô thị trực thuộc trung ương;
(2) Tên đầy đủ của cơ sởgiáo dục tư thục do ngôi nhà đầu tư trong nước bỏ vốn đầu tư và đảm bảo hoạt động bằngtiếng Việt được ghi trong Quyết định thành lập;
(3) Tên đầy đủ của tổ chức/cơsở giáo dục nước ngoài được ghi trong vẩm thực bản pháp lý thể hiện tư cách phápnhân của tổ chức/cơ sở giáo dục nước ngoài và tên được dịch ra tiếng Việt (nếucó);
(4) Tên chương trình giáo dụcđược ghi trong giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục hoặc giấy tờ phêduyệt chương trình giáo dục nước ngoài của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
Mẫu số 50. Báo cáo kết quảkhắc phục vi phạm
TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:….. | …., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: ………………(1)………………
……(2)…… đượcđình chỉ hoạt động tbò Quyết định số……../QĐ-……..ngày …. tháng ….năm của……………….(1).
Trong thời gian qua, ...(2)... đã tích cực triểnkhai các giải pháp để khắc phục những vi phạm, cụ thể như sau:
Vi phạm thứ 1:
- Nội dung vi phạm:
- Các giải pháp đã thực hiệnđể khắc phục:
- Kếtquả:
………………….
Vi phạm thứ n:
………………
…………..(2)……………trân trọng báo cáo………….(1)………..vàcam kết sẽ khbà lặp lại các vi phạm tương tự.
…….., ngày ... tháng ... năm…. |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan có thẩm quyềncho phép cơ sở giáo dục hoạt động;
(2) Tên đầy đủ của cơ sởgiáo dục tư thục do ngôi nhà đầu tư trong nước bỏ vốn đầu tưvà đảm bảo hoạt động bằng tiếng Việt được ghi trong Quyết định thành lập.
Mẫu số 51. Bản thuyếtminh cbà việc tích hợp chương trình giáo dục
……….(1)……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:….. | …., ngày ... tháng ... năm ... |
BẢN THUYẾT MINH
Việc tích hợp chương trình giáo dục
Kính gửi:……………….(3) ………….
1. Tên đơn vị chủ trì liênkết đào tạo: …………. (4) ………….
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………….…. (5) ………….………….
- Điện thoại: ………….…………., Fax: ………….………….
- Website:………….…………., Email: ………….………….
- Giấy chứng nhận đẩm thựcg kýhoạt động giáo dục cbà việc số: ………….……
Ngày, tháng, năm cấp:………….………….………….………….
2. Tênđơn vị phối hợp liên kết đào tạo: ………….…………. (4) ………….…
- Địa chỉ trụ sở chính: ………….…………. (5) ………….………….
- Điện thoại: ………….…………., Fax: ………….………….
- Website:………….…………., Email: ………….………….
- Giấy chứng nhận đẩm thựcg kýhoạt động giáo dục cbà việc số:…………….
Ngày, tháng, năm cấp:………….………….………….………….
3. Chương trình giáo dụctích hợp (liên kết) đào tạo (Thuyết minh các chương trình đào tạo đã xây dựngvà ban hành, dự kiến mở ngành ngay sau khi có quyết địnhcho phép hoạt động đào tạo)
- Thuyết minh về sự cần thiếtvề cbà việc tích hợp, liên kết.....
- Thuyết minh về cách tiếpcận xây dựng và thực hiện chương giáo dục tích hợp, liên kết………….………….
- Thuyết minh về chuẩnchương trình đào tạo của trường học.
4. Cơ sở vật chất, thiết được(Thống kê cơ sở vật chất phục vụ đào tạo cbà cộng toàn trường học, số lượng và diệntích giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm, các loại máy móc thiết được, giáotrình, tài liệu, tài liệu phục vụ hoạt động giáo dục đối với các chương trình đào tạodự kiến tuyển sinh)
a) Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo chương trình giáodục tích hợp (liên kết) ………….………….
b) Giáo trình, tài liệu, tài liệu chuyên khảo, tạp chí
5. Dchị tài liệu trích ngangcán bộ giảng viên………….………….………….…………
| ………….(6)…………. |
Hướng dẫn:
(1): Tên cơ quan chủ quản(nếu có);
(2), (4): Ghi tên cơ sởđẩm thựcg ký liên kết đào tạo tbò tên trong Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư;
(3): Các trường học thấp đẳng,các cơ sở giáo dục đại giáo dục có đẩm thựcg ký hoạt động giáo dục cbà việc trình độthấp đẳng gửi Tổng cục Giáo dục cbà việc; các trường học trung cấp, trung tâmgiáo dục cbà việc, trung tâm giáo dục thường xuyên và các cơ quan, tổ chức,cá nhân, dochị nghiệp gửi Sở Lao động - Thương binh vàXã hội địa phương;
(5): Ghi đúng tbò địa chỉghi trong Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư;
(6): Chức vụ của trẻ nhỏ bé người ký tạiđơn vị chủ trì liên kết đào tạo hoặc đơn vị phối hợp liên kết đào tạo.
Mẫu số 52. Phương án chấmdứt hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
……….(1)……….. | (QUỐC HIỆU /BIỂU TƯỢNG |
Số:….. | …., ngày ... tháng ... năm ... |
PHƯƠNG ÁN
Giải thể, chấm dứthoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Kính gửi: Bộ Giáo dụcvà Đào tạo.
Tên tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài:………………………………….
Được thành lập tbò: ……………….(2) ……………….……………….
Có trụ sở tại:……………….……………….…………………………….
Điện thoại: ……………………….……….Fax: ……………….
E-mail: ……………….……………….Website: ……………….
Lĩnh vực hoạt động chính:……………….……………….……………….
……………….……………….………………. báocáo Bộ Giáo dục và Đào tạo về phương án giải thể, chấm dứt hoạt động của cơ sởgiáo dục nước ngoài tại Việt Nam như sau:
1. Biện pháp bảo đảm quyềnlợi hợp pháp của trẻ nhỏ bé người lao động:
……………….……………….……………….……………….……………….
2. Phương án giải quyết tàichính, tài sản: ……………….……………….
Chúng tôi xin cam kết:
- Chịu hoàn toàn trách nhiệmvề sự trung thực và chính xác của nội dung nêu trên và hồ sơ gửi kèm;
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọiquy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến cơ sở giáo dục nước ngoài tại ViệtNam và các nội dung quy định trong Giấy phép thành lập Vẩm thực phòng đại diện.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, |
Tài liệu gửi kèm bao gồm:
-
-
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, cơ sở giáodục nước ngoài bằng tiếng Việt và tiếng Anh, chữ in lá;
(2) Ghi rõ giấy tờ pháp lýxác định tư cách pháp nhân của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài, thời di chuyểnểm vàcơ quan ban hành.
Mẫu số 53. Báo cáo tóm tắtsự hình thành và phát triển của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài
……….(1)……….. ------- | (QUỐC HIỆU /BIỂU TƯỢNG CỦA ….(1) ... nếu có) -------------- |
Số:….. | …., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Tóm tắt sự hìnhthành và phát triển của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài
Tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài:…………………………………………….
Được thành lập tbò: ……………………….(2) ……………………….
Có trụ sở tại:……………………….……………………….………………
Điện thoại: ……………………….………………Fax: ……………………….
E-mail: ……………………….Website: ……………………….
Thời gian thành lập tại nước sở tại: ……………………….
Loại hình tổ chức, cơ sở giáo dục (cbà lập/tư thục): ……………………….
Lĩnh vực hoạt động chính:……………………….……………………….
Cơ quan cấp phép kiểm định chất lượng giáo dục hoặcđã được cơ quan có thẩm quyền cbà nhận về chất lượng giáo dục: Thời di chuyểnểm cấpphép kiểm định chất lượng giáo dục hoặc đã được cơ quancó thẩm quyền cbà nhận về chất lượng giáo dục: ………………
Đã được kiểm toán báo cáo tài chính hàng năm:(có/khbà) …………………
Trình độ và hình thức đào tạo của cơ sở giáo dục:(3) ……………………….
Số lượng trẻ nhỏ bé người giáo dục:……………………….……………………….
Số lượng trẻ nhỏ bé người dạy:……………………….……………………….
Xếp hạng cơ sở giáo dục (nếucó): ……………………………………
Chúng tôi xin cam kết:
- Chịu hoàn toàn trách nhiệm về sự trung thực vàchính xác của nội dung nêu trên và hồ sơ gửi kèm;
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọiquy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến Vẩm thực phòng đại diện giáo dục của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam và các nộidung quy định trong Giấy phép thành lập Vẩm thực phòng đại diện.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, |
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, cơ sở giáodục nước ngoài, tiếng Anh và tiếng Việt, ghi bằng chữ in lá;
(2) Ghi rõ giấy tờ pháp lýxác định tư cách pháp nhân của tổ chức, cơ sở giáo dụcnước ngoài, thời di chuyểnểm và cơ quan ban hành;
(3) Trình độ: thấp đẳng/đại giáo dục/sau đại giáo dục/cấp chứng chỉ...; hình thức:trực tiếp/trực tuyến/trực tiếp kết hợp với trực tuyến.
Mẫu số 54. Quy chế tổ chức,hoạt động của Vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài
……….(1)……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:….. | …., ngày ... tháng ... năm ... |
QUY CHẾ TỔ CHỨC,HOẠT ĐỘNG CỦA
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN GIÁO DỤC NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆTNAM
Tên tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài:…………………………………….
Được thành lập tbò: …………………….(2) …………………….
Có trụ sở tại: …………………….…………………….………………
Điện thoại: ………….………………Fax: ………….………………
E-mail: ………….………………Website: ………….………………
1. Mục tiêu hoạt động: ………….………………………….………………
2. Nội dung hoạt động: ………….………………………….………………
3. Cơ cấu tổ chức, nhân sự:
Vị trí quản lý:
Trưởng Vẩm thực phòng đại diện:………….………………………….………
Trách nhiệm và quyền hạn của Trưởng Vẩm thực phòng đạidiện:…………….
Đội ngũ nhân viên:
+ Người Việt Nam:………….………………………….………………
+ Người nước ngoài:………….………………………….………………
Trách nhiệm và quyền lợi của nhân viên: ………….……………………
4. Tài chính:
+ Tiền lương và các khoản trợ cấp:………….…………………………….
+ Chi phí hoạt động của Vẩm thực phòng đại diện: ………….…………………..
5. Cơ chế báo cáo hàng nămvề tình hình hoạt động với các cơ quan có liên quan:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh/thànhphố.
6. Phương án dự phòng khichấm dứt hoạt động của Vẩm thực phòng đại diện:
Chúng tôi xin cam kết:
- Chịu hoàn toàn trách nhiệm về sự trung thực vàchính xác của nội dung nêu trên và hồ sơ gửi kèm;
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luậtViệt Nam liên quan đến Vẩm thực phòng đại diện giáo dục của tổ chức, cơ sở giáo dụcnước ngoài tại Việt Nam và các nội dung quy định trong Giấy phép thành lập Vẩm thựcphòng đại diện.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Tài liệu gửi kèm (nếu có):
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, cơ sở giáodục nước ngoài, bằng tiếng Việt và tiếng Anh, chữ in lá;
(2) Ghi rõ giấy tờ pháp lýxác định tư cách pháp nhân của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài, thời di chuyểnểm vàcơ quan ban hành.
Mẫu số 55. Vẩm thực bản giớithiệu nhân sự làm Trưởng Vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam vàlý lịch cá nhân của trẻ nhỏ bé người được giới thiệu
……….(1)……….. | (QUỐC HIỆU /BIỂU TƯỢNG |
Số:….. | …., ngày ... tháng ... năm ... |
GIỚI THIỆU NHÂN SỰLÀM TRƯỞNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
GIÁO DỤC NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ Giáo dụcvà Đào tạo.
Tên tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài:…………………………………………..
Được thành lập tbò: ………………………..(2) ………………………..
Có trụ sở tại: ………………………..………………………..
Điện thoại: ………………………..Fax: ………………………..
E-mail: ………………………..Website: ………………………..
………………………..giới thiệu nhânsự làm Trưởng Vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam và lý lịch cánhân của trẻ nhỏ bé người được giới thiệu như sau:
1. Thbà tin nhân sự làmTrưởng Vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam:
Họ và tên: ……………. (3) …………….Giới tính (Nam, nữ): …………….
Sinh ngày…….tháng……năm…….Quốc tịch:…………….…………….
Địa chỉ thường trú tại Việt Nam:……………………….…. (4) …………….
…………….…………….…………….…………….…………….…………….
Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân số:…………….…………….…………….
Do: …………….cấp ngày … tháng … năm … tại: …………….…………….
2. Lý lịch cá nhân của trẻ nhỏ bé ngườiđược giới thiệu:
Trình độ chuyên môn: …………….…………….…………….…………….
Kinh nghiệm làm cbà việc: …………….…………….…………….…………….
Lý lịch tư pháp hoặc sơ mềm lý lịch có xác nhận củachính quyền địa phương nơi cư trú (bản đính kèm)
Chúng tôi xin cam kết:
- Chịu hoàn toàn trách nhiệm về sự trung thực vàchính xác của nội dung nêu trên và hồ sơgửi kèm;
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luậtViệt Nam liên quan đến Vẩm thực phòng đại diện giáo dục củatổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam và cácnội dung quy định trong Giấy phép thành lập Vẩm thực phòng đại diện.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, |
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, cơ sở giáodục nước ngoài bằng tiếng Việt và tiếng Anh, chữ inlá;
(2) Ghi rõ giấy tờ pháp lýxác định tư cách pháp nhân của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài, thời di chuyểnểm vàcơ quan ban hành;
(3) Ghi tên bằng chữ inlá;
(4) Ghi rõ địa chỉ thườngtrú tại Việt Nam hoặc sẽ đến thường trú tại Việt Nam.
Mẫu số 56. Đơn đề nghị chấmdứt hoạt động của vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài
(QUỐC HIỆU /BIỂUTƯỢNG
CỦA ….(1) ... nếu có)--------------
….,ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Chấm dứt hoạt độngcủa vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài
Kính gửi: Bộ Giáo dụcvà Đào tạo
Vẩm thực phòng đại diện ……(1):
- Trụ sở:………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………
- Trưởng đại diện: ………………………………………………………
Đã được thành lập tbò Quyết định số: ...(2)...vàhoạt động tbò Quyết định số: …(3)...
Đề nghị được chấm dứt hoạtđộng tại Việt Nam kể từ ngày … tháng ... năm….
Lý do chấm dứt: ………………………………………………………………
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàntoàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị chấm dứt và Hồsơ kèm tbò.
2. Chấp hành nghiêm chỉnhcác quy định của pháp luật Việt Nam.
ĐẠI DIỆN THEOPHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC,
CƠ SỞ GIÁO DỤC NƯỚC NGOÀI(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức/sở giáo dụcnước ngoài;
(2) Quyết định cho phépthành lập/ Quyết định gia hạn cho phép thành lập;
(3) Quyết định cho phép hoạtđộng/ Quyết định gia hạn cho phép hoạt động;
Mẫu số 57. Phương án chấmdứt hoạt động của vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài
……….(1)……….. | (QUỐC HIỆU /BIỂU TƯỢNG |
Số:….. | …., ngày ... tháng ... năm ... |
PHƯƠNG ÁN
chấm dứt hoạt độngcủa vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tạiViệt Nam
Kínhgửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tên vẩm thực phòng đại diện tổ chức, cơ sở giáo dục nướcngoài:
Được thành lập tbò:…………………….(2) ……………………
Có trụ sở tại:………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………Fax:……………………
báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo về phương án chấm dứthoạt động của vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam như sau:
1. Biện pháp bảo đảm quyềnlợi hợp pháp của trẻ nhỏ bé người lao động:
……………………………………………………………………………………
2. Phương án giải quyết tàichính, tài sản: …………………………………………
Chúng tôi xin cam kết:
- Chịu hoàn toàn trách nhiệmvề sự trung thực và chính xác của nội dung nêu trên và hồ sơ gửi kèm;
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến cơ sởgiáo dục nước ngoài tại Việt Nam và các nội dung quy định trong Giấy phép thànhlập Vẩm thực phòng đại diện.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, |
Ghichú:
(1) Tên tổ chức, cơ sở giáodục nước ngoài bằng tiếng Việt và tiếng Anh, chữ in lá;
(2) Ghi rõ số và ngày củaQuyết định thành lập.
Mẫu số 58. Đơn đề nghị sửađổi, bổ sung, gia hạn quyết định cho phép thành lập vẩm thực phòng đại diện giáo dụcnước ngoài
……….(1)……….. | (QUỐC HIỆU /BIỂU TƯỢNG |
Số:….. | …., ngày ... tháng ... năm ... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Sửa đổi, bổ sung,gia hạn Quyết định cho phép thành lập vẩm thực phòng đại diện giáo dục nước ngoài
Kính gửi: Bộ Giáo dụcvà Đào tạo
Tên Tổ chức/cơ sở giáo dục nướcngoài:………..(1)…………….
Tên Vẩm thực phòng đại diện ...(1)… tại Việt Nam:
- Được thành lập tbò Quyếtđịnh số...(2)... và hoạt động tbò Quyết định số...(3)...
- Địa chỉ trụ sở Vẩm thực phòngđại diện: ……………..
- Trưởngđại diện: ……………………….
Đề nghị sửa đổi/bổ sung/gia hạn Quyết định thành lậpVẩm thực phòng đại diện ...(1)...với các nội dung như sau:
1. Các nội dung đề nghị sửađổi, bổ sung tbò Quyết địnhxưa cũ:
2. Các nội dung đề nghị sửađổi, bổ sung trong Quyết định mới mẻ:
3. Thời gian gia hạn: ……………………….
4. Lý do của cbà việc sửa đổi, bổ sung:
5. Cácvẩm thực bản, tài liệu chứng minh liên quan đến cbà việc di chuyểnều chỉnh, bổ sung;
Chúng tôi xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh quy địnhcủa pháp luật Việt Nam liên quan đến hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
Kính đề nghị: Bộ Giáo dục và Đào tạo ô tôm xét, quyếtđịnh.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
- Nếu là đơn đề nghị sửa đổi,bổ sung: Bỏ mục 3;
- Nếu là đơn đề nghị gia hạn:Bỏ mục 1 và 2;
(1) Tên Tổ chức/ cơ sở giáodục nước ngoài;
(2) Ghi đầy đủ số, ngày bangôi nhành Quyết định thành lập, Quyết định gia hạn (nếu có);
(3) Ghi đầy đủ số, ngày bangôi nhành Quyết định cho phép hoạt động, Quyết định gia hạn (nếu có);
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
- Nguyên tắc xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về cbà tác y dược cổ truyền
- >>Xbé thêm
- Bản án liên quan
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .